vietjack.com

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 4. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Đề số 2)
Quiz

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 4. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Đề số 2)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + {{\rm{e}}^{2x}}\)

\(\frac{{{x^2} + {{\rm{e}}^{2x}}}}{2} + C\).

\(\frac{{{x^2} + {{\rm{e}}^x}}}{2} + C\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{{\rm{e}}^{2x + 1}}}}{{2x + 1}} + C\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{{\rm{e}}^{2x}} + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = - 1 + 2x + 3{x^2}\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và trục hoành có giá trị bằng     

\( - \frac{{16}}{{27}}\).

\(\frac{{16}}{{27}}\).

\( - \frac{{32}}{{27}}\).

\(\frac{{32}}{{27}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = \,} 3\). Khi đó \(J = \int\limits_0^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 3} \right]{\rm{d}}x} \) bằng     

\(8\).

\(6\).

\(2\).

\(4\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;c} \right]\)\(b\) là số thực tùy ý thuộc đoạn \(\left[ {a;c} \right]\). Nếu biết \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = - 5\)\(\int\limits_b^c {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 10\), thì giá trị của \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\)     

\(5\).

\( - 5\).

\(15\).

\( - 15\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2026\sin x\).     

\(\int {2026\sin x{\rm{d}}x} = - 2026\cos x + C\).

\(\int {2026\sin x{\rm{d}}x} = \sin 1013x + C\).

\(\int {2026\sin x{\rm{d}}x} = 1013{\sin ^2}x + C\).

\(\int {2026\sin x{\rm{d}}x} = 2026\cos x + C\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fx3x2dx=4. Tích phân \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng     

\(8\).

\( - 4\).

\(12\).

\(4\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{x - 1}} \cdot {5^{x + 1}}\)     

\(\frac{{{3^{x - 1}} \cdot {5^{x + 1}}}}{{\ln 3 \cdot \ln 5}} + C\).

\({3^{x - 1}} \cdot {5^{x + 1}} + C\).

\(\frac{{5 \cdot {{15}^x}}}{3} + C\).

\(\frac{{5 \cdot {{15}^x}}}{{3\ln 15}} + C\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_2^3 {\frac{{3x + 1}}{{2{x^2} - x - 1}}{\rm{d}}x} = a\ln 2 + b\ln 5 + c\ln 7\] trong đó \[a,b,c \in \mathbb{Q}\]. Giá trị của biểu thức \[P = a + b + c\]     

\[\frac{4}{3}\].

\[\frac{3}{2}\].

\[\frac{5}{3}\].

\[\frac{7}{6}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[y = F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x + 2\]\[F\left( 1 \right) = 2\] . Tính \[F\left( { - 1} \right)\].     

\[F\left( { - 1} \right) = 0\].

\[F\left( { - 1} \right) = 4\].

\[F\left( { - 1} \right) = - {x^3} + 2{x^2} + 2x - 1\].

\[F\left( { - 1} \right) = - {x^3} + 2{x^2} + 2x + C\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int {\frac{1}{{x{{\ln }^2}x}}} \,{\rm{d}}x = F\left( x \right) + C\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?     

\[F'\left( x \right) = - \frac{1}{{\ln x}}\].

\[F'\left( x \right) = - \frac{1}{{\ln x}} + C\].

\[F'\left( x \right) = \frac{1}{{x{{\ln }^2}x}}\].

\[F'\left( x \right) = - \frac{1}{{{{\ln }^2}x}}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ bên bằng    Diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ bên bằng  (ảnh 1)

\[\,\int\limits_{ - 3}^1 {\left| { - {x^2} - 2x - 3} \right|} \,{\rm{d}}x\].

\[\,\int\limits_{ - 3}^1 {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)} \,{\rm{d}}x\].

\[\,\int\limits_{ - 3}^1 {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)} \,{\rm{d}}x\].

\[\,\int\limits_{ - 3}^1 {\left( { - {x^2} - 2x + 3} \right)} \,{\rm{d}}x\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(F\left( 5 \right) = 2 + F\left( 1 \right)\). Giá trị của \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng     

\(8\).

\(2\).

\( - 2\).

\( - 8\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack