vietjack.com

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 4. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Đề số 1)
Quiz

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 4. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Đề số 1)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{e^x}\)

\(3{e^x}\).

\(3x{e^x} + C\).

\(3{e^x} + C\).

\( - 3{e^x} + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{x}\)     

\(\frac{1}{2}{x^2} - 3x + C\).

\(\frac{1}{2}{x^2} - 3x + 2\ln \left| x \right| + C\).

\(\frac{1}{2}{x^2} - 2\ln x + C\).

\(\ln \left( {\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{x}} \right) + C\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 37\)\[\int\limits_0^9 {\left[ {3f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 61\]. Khi đó, \(\int\limits_0^9 {g\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng     

\( - 25\).

\(25\).

\( - 86\).

\(86\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 1} \)\(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 4} \). Tích phân \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \] bằng     

\(5\).

\( - 3\).

\( - 5\).

\(3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Biết rằng phần hình phẳng giới hạn bởi \({S_1}\)\({S_2}\) (xem hình vẽ) có diện tích lần lượt bằng \(7\)\(2\).

v (ảnh 1)

Tích phân \(\int\limits_{ - 1}^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(9\).

\( - 5\).

\( - 9\).

\(5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\sin ^2}x\]     

\(\frac{x}{2} - \frac{{\sin 2x}}{4} + C\).

\(\frac{x}{2} + \frac{{\sin 2x}}{4} + C\).

\(\frac{x}{2} - \frac{{\sin 2x}}{2} + C\).

\(\frac{x}{2} + \frac{{\sin 2x}}{2} + C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2x - \frac{1}{x}\] thoả mãn \[F\left( 1 \right) = 1\]. Tính \[F\left( { - 1} \right)\].     

\[F\left( { - 1} \right) = 1\].

\[F\left( { - 1} \right) = 2\].

\[F\left( { - 1} \right) = - 1\].

\[F\left( { - 1} \right) = 0\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^3}}}\)     

\( - \frac{3}{{{x^4}}} + C\).

\( - \frac{1}{{{x^2}}} + C\).

\( - \frac{1}{{2{x^2}}} + C\).

\( - \frac{1}{{4{x^4}}} + C\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)\(c\) là số thực tùy ý thuộc đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Nếu \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \)\(\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = 8} \) thì tích phân \(\int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng     

11.

\( - 5\).

5.

\( - 11\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]\)\(F\left( 4 \right) = 9\), \(F\left( 1 \right) = 3\). Giá trị của \(\int\limits_1^4 {\left[ {f\left( x \right) + 2} \right]{\rm{d}}} x\) bằng     

\(0\).

\(8\).

\( - 4\).

\(12\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = - 2\) thì \(\int\limits_{ - 3}^1 {\left[ {2 - 5f\left( x \right)} \right]} \,{\rm{d}}x\) bằng     

\(18\).

\(6\).

\(12\).

\( - 4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị \(y = 2x - {x^2}\) và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho \(\left( H \right)\) quay quanh trục hoành bằng     

\(\frac{{16}}{{15}}\).

\(\frac{4}{3}\).

\(\frac{{16\pi }}{{15}}\).

\(\frac{{4\pi }}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack