vietjack.com

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 1. Phương trình và bất phương trình (Đề số 2)
Quiz

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 1. Phương trình và bất phương trình (Đề số 2)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tất cả các nghiệm của phương trình \(2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \sqrt 2  = 0\) là 

\[\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\sin ^2}x - {\sin ^2}x \cdot {\cos ^2}x = 1\) ta được 

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = k\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + \sin 2x = 0\] là 

\[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{9} + k\pi \\x = - \frac{{2\pi }}{3} - k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{9} + k2\pi \\x = - \frac{{2\pi }}{3} - k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = - \frac{{2\pi }}{3} - k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc của con lắc đơn \[v\,\,\left( {{\rm{cm/s}}} \right)\]được cho bởi công thức \[v\left( t \right) = 3\sin \left( {2t - \frac{\pi }{6}} \right)\]. Tại thời điểm nào dưới đây thì vận tốc của con lắc đơn bằng \[3\;{\rm{cm/s}}\]? 

\(\frac{{5\pi }}{3}\).

\(\frac{{4\pi }}{3}\).

\(\pi \).

\(\frac{{2\pi }}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 5\) là 

\(x = {\log _2}5\).

\(x = {\log _5}2\).

\(x = \sqrt 5 \).

\(x = \frac{5}{2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số thế giới được ước tính theo công thức \(S = A \cdot {e^{ni}}\), trong đó \(A\) là dân số của năm lấy làm mốc, \(S\) là dân số sau \(n\) năm, \(i\) là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là \(95,5\) triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay là \(1,14\% \). Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau? (đơn vị là triệu người, làm tròn kết quả đến hàng phần chục). 

\(85,2\)triệu người.

\(84,2\)triệu người.

\(86,2\)triệu người.

\(85,5\)triệu người.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\log _4}{\left( {x + 1} \right)^2} + 2 = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {4 - x}  + {\log _8}{\left( {4 + x} \right)^3}\) có bao nhiêu nghiệm? 

Vô nghiệm.

Một nghiệm.

Hai nghiệm.

Bốn nghiệm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2x + 5}} + {3^{{x^2} + 2x}} \ge {3^{{{\left( {x + 1} \right)}^2} + 1}} + 5 \cdot {2^{{x^2} + 2x}}\) là 

\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left[ { - 1\,;\,3} \right]\).

\(\left[ { - 3\,;\,1} \right]\).

\(\left[ { - 1\,;\,0} \right]\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}\left( {2x + 1} \right) \le 1\) là 

\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\).

\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\).

\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{{\log }_5}\left( {{x^2} - 9x + 8} \right)}}{{{{\log }_5}\left( {3 - x} \right)}} < 2\) là 

\( - \frac{1}{3} \le x < 2\).

\( - \frac{1}{3} < x < 1\).

\( - \frac{1}{3} < x \le 1\).

\( - \frac{1}{3} < x < 2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{\log _3}\left( {4x - 5} \right) \le {\log _3}\left( {18x + 27} \right)\) là 

\(\left[ {\frac{5}{4}\,; + \infty \,} \right]\).

\(\left( {\frac{5}{4}\,;\,\frac{{29 + 3\sqrt {97} }}{{16}}} \right]\).

\(\left( {\,\,\frac{{29 - 3\sqrt {97} }}{{16}};\frac{5}{4}} \right]\).

\(\left[ {3\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \({\left( {\frac{2}{e}} \right)^{{x^2} + 2mx + 1}} \le {\left( {\frac{e}{2}} \right)^{2x - 3m}}\)nghiệm đúng với mọi \(x\).

\(m \in \left( { - 5;0} \right)\).

\(m \in \left[ { - 5;0} \right]\).

\(m \in \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

\(m \in \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack