12 câu hỏi
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Tổng các nghiệm của phương trình \[\sin x = \sin \frac{\pi }{6}\] trên \[\left[ {0;\pi } \right]\] bằng
\(2\pi \).
\(\pi \).
\(\frac{\pi }{3}\).
\(\frac{{2\pi }}{3}\).
Có mấy giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \[\sin \left( {2024x - \frac{\pi }{{2055}}} \right) - m = 2026\] có nghiệm?
\(2026\).
\(2025\).
\(3\).
\(0\).
Trong khoảng \(\left( {0\,;\,2\pi } \right)\), phương trình \(\sin \left( {2x - \frac{{3\pi }}{4}} \right) = \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm?
\(1.\)
\(4.\)
\(3.\)
\(2.\)
Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin x + \sin 2x = 0\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2\pi } \right]\) là
\(4\pi \).
\(5\pi \).
\(3\pi \).
\(2\pi \).
Giải phương trình \({4^{x - 1}} = {8^{3 - 2x}}\) ta được
\(x = \frac{{11}}{8}\).
\(x = \frac{4}{3}\).
\(x = \frac{1}{8}\).
\(x = \frac{8}{{11}}\).
Số nghiệm thực của phương trình \[{3^{{x^2} + 1}} = 9\] là
\[1\].
\[2\].
\[0\].
\[3\].
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \[\left( {2{x^2} - 5x + 2} \right)\left[ {{{\log }_x}\left( {7x - 6} \right) - 2} \right] = 0\] bằng
\[\frac{{17}}{2}\].
\[9\].
\[8\].
\[\frac{{19}}{2}\].
Tổng các nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {5x - {x^2}} \right) = 2\] bằng
\(4\).
\(5\).
\(3\).
\(1\).
Phương trình \[{\log _3}\left( {3x - 1} \right) = 2\] có nghiệm là
\(x = \frac{3}{{10}}\).
\(x = 3\).
\(x = \frac{{10}}{3}\).
\(x = 1\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} \ge {5^{{x^2} - x - 9}}\) là
\(\left[ { - 2;4} \right]\).
\(\left[ { - 4;2} \right]\).
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {2^{x + 1}} \le {3^x} + {3^{x - 1}}\) là
\(\left( {2; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ;2} \right)\).
\(\left( { - \infty ;2} \right]\).
\(\left[ {2; + \infty } \right)\).
Giải bất phương trình \({\log _8}\left( {4 - 2x} \right) \ge 2\) ta được tập nghiệm là
\[\left( { - \infty ;2} \right)\].
\(\left( { - \infty ; - 30} \right)\).
\(\left( { - \infty ; - 30} \right]\).
\[\left( { - 30;2} \right)\].
