vietjack.com

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 19)
Quiz

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 19)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hp cht hữu cơ X có công thức phân tlà C4H8O3. X có khnăng tham gia phn ứng vi Na, vi dung dch NaOH và phn ng tráng bạc. Sn phm thuphân của X trong môi trưng kim có khnăng hoà tan Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam. Công thức cu to của X có thlà:

HCOOCH2CH(OH)CH3

HCOOCH2CH2CH2OH

CH3CH(OH)CH(OH)CHO

CH3COOCH2CH2OH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ phân cực ca liên kết hoá hc trong các phân tử đưc sắp xếp theo th tự gim dn t trái sang phi là:

HI, HBr, HCl

HI, HCl , HBr

HCl , HBr, HI

HBr, HI, HCl

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c dung dch : C6H5NH(amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong c dung dch trên, số dung dch có thlàm đi màu phenolphtalein là

2

5

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhrion NO3trong dung dcBa(NO3)2nta đun nóng nhẹ dundch đó vi:

Để nhn ra ion NO3- trong dung dch Ba(NO3)2, ni ta đun nóng nhẹ dung dch đó vi:

kim loi Cu và dung dch Na2SO4

kim loi Cu và dung dch H2SO4 loãng

dung dch H2SO4 loãng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bng tun hoàn c nguyên thoá hc, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hp cht to thành 2 nguyên tố trên có dng là:

X5Y2

X3Y2

X2Y3

X2Y5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lên men dung dch chứa 300 gam glucozơ thu đưc 92 gam ancol etylic. Hiệu sut quá trình lên men to thành ancol etylic là:

40%

60%

54%

80%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 2,23 gam hn hp X gm c kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mt thi gian thu đưc 2,71 gam hn hp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dch HNO3 (), thu đưc 0,672 lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Smol HNO3 đã phn ứng là:

0,14

0,12

0,18

0,16

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin X có phân tử khi nhhơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% v khi lưng. Cho X tác dụng vi dung dch hn hp gm KNOvà HCl thu đưc ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton Z. Phát biu nào sau đây đúng?

Trong phân tử X có mt liên kếtπ

Tách nưc Y chthu đưc mt anken duy nht.

Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phn ứng :

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O

 Trong phn ứng trên, cht oxi hóa và cht khln lưt là

FeSO4 và K2Cr2O7

H2SO4 và FeSO4.

K2Cr2O7 và FeSO4.

K2Cr2O7 và H2SO4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hp A gm O2 và O3 có tỉ khi so vi hidro là 19,2. Hn hp B gm CO và H2 có tỉ khi so vi hidro là 3,6. Trn A vi B sau đó đt cháy hoàn toàn. Đphn ng vừa đủ cn phi trn A và B theo tlthtích tương ng là

2: 1

1: 1

1: 2,4

1: 1,8

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hn hp mui clorua của hai kim loi kim thuc hai chu kì kế tiếp nhau vào nưc đưc dung dch X. Cho toàn bộ dung dch X tác dng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 (), thu đưc 18,655 gam kết ta. Hai kim loi kim trên là

Na và K

Rb và Cs

K và Rb

Li và Na

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các cht trên, số cht vừa có khnăng tham gia phn ứng tráng bc vừa có khnăng phn ng vi Cu(OH)2 điu kin thưng là

3

5

4

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gm các kim loi đu tác dng đưc vi dung dch HCl nhưng không tác dng vi dung dc HNO3 đc , ngui là:

Cu, Fe, Al

Fe, Mg, Al

Cu, Pb, Ag

Fe, Al, Cr

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phn ng

CH4 + X, t°, xt Y  + Z t°, xt+ M, t°, xt  CH3COOH
(X, Z, M là c cht vô cơ, mi mũi tên ng vi một phương trình phn ng). Chất T trong sơ đ trên là:

CH3OH

C2H5OH

CH3CHO

CH3COONa

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Knào sau đây không bị oxi hóa bi nuc Gia-ven.

CO2

HCHO

SO2

H2S

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Shp cht đng phân cu to của nhau có công thức phân tC8H10O, trong phân tcó vòng benzen, tác dng đưc vi Na, không tác dng đưc vi NaOH là

5

7

4

6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong c polime trên, c polime có thể bị thuphân trong dung dch axit và dung dch kim là:

(1),(4),(5)

(2),(3),(6)

(1),(2),(5)

(2),(5),(6)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cao su sau lưu hóa có 2% lưu hunh về khi lưng. Trung bình n mt xích isopren có mt cu đisunfua  SS–. Githiết rng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mch cao su, n bng:

46

54

27

23

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phn ng hết vi mt lưng hn hp gm hai cht hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cn vừa đủ 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 24,6 gam mui của mt axit hữu cơ và m gam mt ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

CH3COOCH3

C2H5COOC2H5

CH2=CHCOOCH3

CH3COOC2H5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hn hp gm kim loi R (chcó hoá trII) và oxit của nó cn va đủ 400 ml dung dch HCl 1M. Kim loi R là:

Be

Ca

Ba

Mg

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,16 gam KMnO4 tác dng vi dung dch HCl (), sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thì số mol HCl boxi hoá là

0,05

0,10

0,02

0,16

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành c tnghim sau

 (1) Sục khí H2S vào dung dch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dch Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dch Ca(OH)2

(5) Nhttừ dung dch NH3 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3

(6) Nhttừ dung dch Ba(OH)2 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3

Sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn, stnghim thu đưc kết tủa là:

4

3

5

6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mt snhn xét vcacbonhiđrat như sau:

(1)  Saccarozơ, tinh bt và xenlulozơ đu có thể bị thủy phân

(2)  Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đu tác dụng đưc vi Cu(OH)2  có khnăng tham gia phn ng tráng bc

(3)  Tinh bt và xenlulozơ là đng phân cấu to của nhau

(4)  Phân txenlulozơ đưc cấu to bi nhiu gc β-glucozơ

(5)  Thy phân tinh bt trong môi trưng axit sinh ra fructozơ

Trong c nhn xét trên, snhn xét đúng là

4

3

5

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3  và BaCl2  có smol bng nhau. Cho X vào nưc dư, đun nóng, dung dch thu đưc chứa cht tan là

KCl

KCl, KHCO3, BaCl2

KCl, BaCl2

KCl, KOH

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai cht nào sau đây đu tác dng đuc vi dung dch NaOH loãng?

CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

CH3NH3Cl và CH3NH2

CH3NH2 và H2NCH2COOH

ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n bng hoá hc : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k)  + H2O. Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi:

tăng nhit đcủa hệ phn ng

tăng áp sut của hệ phn ng

gim áp sut của hệ phn ng

thêm cht xúc tác vào hệ phn ng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cht X tác dng vi benzen (xt, t0) to thành etylbenzen. Cht X là

C2H6

C2H4

C2H2

CH4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của triolein là

(CH3[CH2]16COO)3C3H5

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

(CH3[CH2]14COO)3C3H5

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hp hai este no, đơn chức , mch hở là đng phân ca nhau cần vừa đủ 600 ml dung dch KOH 1M. Biết cả hai este này đu không tham gia phn ng tráng bc. Công thức của hai este là

C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3

C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

CH3COOC2H5 và HCOOC3H7

HCOOC4H9 và CH3COOC3H7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gm c cht xếp theo chiu lực axit tăng dn từ trái sang phi là:

CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH

CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH

C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH

HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sancol đng phân cu tạo của nhau có công thức phân tC5H12O, tác dng vi CuO đun nóng sinh ra xeton là:

3

5

4

2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong c cht trên, scht phn ng đuc vi dung dch brom là

3

4

5

6

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cht nào sau đây có đng phân hình hc?

CH3-CH=C(CH3)2

CH2=CH-CH=CH2

CH3-CH=CH-CH=CH2

CH2=CH-CH2-CH3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hp G gm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hn hp G thu đưc CO2 và H2O có smol bng nhau. Cho 0,10 mol hn hp G vào dung dch AgNO3 trong NH3 thu đưc 0,25 mol Ag. Tng sc nguyên tử trong mt phân tử Y là

10

7

6

9

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai cht hữu cơ X, Y có thành phn phân tử gm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đu có khnăng tham gia phn ng tráng bc và đu phn ng đưc vi dung dch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khi hơi của Y so vi X có giá trlà:

1,61

1,57

1,47

1,91

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X no, đơn chc, mch h, không có phn ng tráng bc. Đốt cháy 0,1 mol X ri cho sn phm cháy hp thhoàn toàn vào dung dch nưc vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 tvn thu đưc kết ta. Thuphân X bng dung dch NaOH thu đưc 2 cht hữu cơ có snguyên tcacbon trong phân tbng nhau. Phn trăm khi lưng của oxi trong X là:

37,21%

53,33%

36,36%

43,24%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X  có dng H2NRCOOH (R là gc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phn ng hết vi dung dch HCl (dư) thu đưc dung dch chứa 11,15 gam mui. Tên gi của X là

phenylalanin

glyxin

valin

alanin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a lít dung dch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dch HCl có pH = 3,0 thu đưc dung dch Y có pH = 11,0. Giá trcủa a là:

1,60

1,78

0,80

0,12

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biu nào sau đây không đúng?

Flo có tính oxi hoá mnh hơn clo.

Dung dch HF hoà tan đưc SiO2

Mui AgI không tan trong nưc, mui AgF tan trong nưc

Trong c hp cht, ngoài soxi hoá -1, flo và clo còn có soxi hoá +1, +3, +5, +7

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biu nào sau đây là đúng?

Trong mt phân ttetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

Trong môi trưng kim, đipetit mch htác dụng đưc vi Cu(OH)2 cho hp cht màu tím

Amino axit là hp cht có tính lưng tính

Các hp cht peptit kém bn trong môi trưng bazơ nhưng bn trong môi trưng axit

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,3 mol bt Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trcủa V là:

10,08

8,96

4,48

6,72

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phm chyếu trong hn hp thu đưc khi cho toluen phn ng vi brom theo tlsmol 1:1 (có mt bt sắt) là

benzyl bromua

o-bromtoluen và m-bromtoluen

p-bromtoluen và m-bromtoluen

o-bromtoluen và p-bromtoluen

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hn hp chứa X và Y có tlsmol ca X và Y tương ng là 1:3 vi dung dch NaOH vừa đủ. Phn ng hoàn toàn thu đưc dung dch T. Cô cn cn thn dung dch T thu đưc 23,745 gam cht rn khan. Giá trcủa m là:

78,4

17,025

19,455

68,1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn mt lưng hn hp X gm 3 ancol thuc cùng dãy đng đng thu đưc 6,72 t khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lưng hn hp X như trên vi H2SO4 đc ở nhit độ thích hp đchuyn hết thành ete ttng khi lưng ete thu đưc là:

4,20 gam

5,46 gam

7,40 gam

6,45 gam

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam cht hữu cơ đơn chc X tác dng vừa đủ vi 50 gam dung dch NaOH 8%, sau khi phn ng hoàn toàn thu đưc 9,6 gam mui của một axit hữu cơ và 3,2 gam mt ancol. Công thức của X là:

C2H5COOCH3

CH3COOC2H5

CH2=CHCOOCH3

CH3COOCH=CH2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên Cu có hai loi đng vị là 63Cu và 65Cu. Khi lưng nguyên ttrung bình ca Cu là 63,54.  Hi đng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khi lưng trong tinh th CuSO4.5H2O?

18,59 %

27%

73%

18,43%

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hn hp X gm phenol và etanol phn ng hoàn toàn vi natri (), thu đưc 2,24 t khí H2 (đktc). Mt khác, đphn ng hoàn toàn vi m gam X cn 100 ml dung dch NaOH 1M. Gtrcủa m là:

21,0

10,5

14,0

7,0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bng dung dch HNO3 loãng, thu đưc 5,376 lít (đktc) hn hp khí X gm N2, N2O và dung dch chứa 8m gam mui. Tỉ khi của X so vi H2 bng 18. Giá trcủa m là

17,28

19,44

18,90

21,60

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong c cht trên, số chất có thoxi hoá bi dung dch axit  H2SO4 đc nóng là:

7

6

5

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hp X gm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hn hp X thu đưc 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X vi bt Ni mt thi gian thu đưc hn hp Y có d(y/x) = 1,25. Nếu ly 0,1 mol hn hp Y ttác dng vừa đủ vi V lít dung dch Br2 0,2M. Giá trcủa V là:

0,3 mol

0,2 lít

0,25 lit

0,1 lít

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack