vietjack.com

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 15)
Quiz

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 15)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ và fructozơ đều 

có phản ứng thủy phân

có nhóm -CH=O trong phân tử.

có công thức phân tử C6H12O6

thuộc loại đisaccarit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3-và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là

OH- và 0,02

Cl- và 0,02

NO3- và 0,01

CO3- và 0,01

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách 

Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy

Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …

Điện phân dung dịch MgCl2

D ng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 t°X +CO dư Y  +FeCl3 Z  +T Fe(NO3)3

FeO và NaNO3

Fe2O3 và Cu(NO3)2

FeO và AgNO3

Fe2O3 và AgNO3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn

Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Khử trùng nước uống, khử mùi.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

Al

Zn

Mg

K

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

3.

4.

5.

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

Tơ visco và tơ nilon-6,6

Tơ nilon - 6,6 và tơ capron

Tơ tằm và tơ enang

Tơ visco và tơ axetat

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 250 gam dung dịch  FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ?

176,0gam

113,2 gam

160 gam

140 gam

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

dung dịch H2SO4 đậm đặc

Na2SO3 khan

CaO

dung dịch NaOH đặc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua a gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08a gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)

9,02

9,51

9,48

9,77

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phkn trong môi trường axit, đun nóng là

5

3

4

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?

HNO3, KNO3

NaCl, NaOH

HCl, NaOH

Na2SO4, HNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin có công thức là

H2N-CH2-CH2-COOH

C6H5-NH2

CH3-CH(NH2)-COOH

H2N-CH2-COOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hơp X gam hai kim loai kiêm thổ vao  200 ml dung dịch HCl 1,25M thu đươc dung dich Y chưa cac chất tan co nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loai trong X la

Be va Ca

Mg va Sr

Mg va Ca

Be va Mg

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

Na3PO4 3Na+ +PO43-

CH3COOH CH3COO- + H+

HCl H+ + Cl-

H3PO4 3H+ + 3 PO43-

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 

giấm ăn

muối ăn

Phèn chua

nước vôi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau :

1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P

3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4

4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K

5. Tro thực vật cũng là một loại phkn kali vì có chứa:  K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Số nhận xét không đúng là:

4

3

2

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

Au, Ag, Cu, Fe, Al

Ag, Cu, Fe, Al, Au

Ag, Au, Cu, Al, Fe

Ag, Cu, Au, Al, Fe

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

kim loại

cộng hóa trị

ion

cho nhận

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A, B, C la ba chất hữu cơ co %C, %H (theo khối lương) lần lươt la 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ưng la 1: 2 : 3. Tư A co  thê điêu chê B hoăc C băng mộtt phản ưng  C không lam mất màu nươc brom. Đốt 0,2 mol B rồi dẫn toan bộ sản phẩm chạy qua bình đựng dung dich nươc vôi trong dư  . Khối lương bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?

Tăng 42,4 gam

Giảm 37,6 gam

Tăng 80 gam

Tăng 63,6 gam.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :
(1)  SO2  + H2 H2SO3                                     
(2)  SO2 + CaO
 CaSO3
(3)  SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
(4)  SO2 + 2H2S
 3S + 2H2O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?

Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S

Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử

Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá

Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c là 

2 : 1

1 :2

1 : 1

3 : 1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu thu được 66 gam khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thu số gam este thu được là 

17,10.

18,24

25,65

30,40.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 10,26 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2  trong phân tử. Giá trị của m là

6,80

4,48

7,22

6,26

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là 

1s22s22p63s1

1s22s22p4

1s22s22p6

1s22s22p63s2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

100 ml

150 ml

400 ml

250 ml

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?

Penta-1,3-đien

But-2-en

2-metylbuta-1,3-đien

Buta-1,3-đien

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đă thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?

57

46

45

58

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

H2NC3H5(COOH)2

H2NC3H6COOH

(H2N)2C4H7COOH

H2NC2H4COOH

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra

Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng 

có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan

dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là 

axit acrylic

axit metacrylic

axit axetic

axit propionic.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

C2H3COOC2H5

C2H5COOC2H5

CH3COOC2H5

C2H5COOC2H3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

axetilen, glucozơ, anđehit axetic

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

NaHCO3

CH3COOH

KOH

HCl

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) t°, xt 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

0,1

0,15

0,25

0,3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 

C2H5OH

C2H6

CH3CHO.

CH3COOH

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thu số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đă phản ứng. Nếu tách một phkn tử H2O từ X thu tạo ra sản phẩm có thể tr ng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 

7

9

6.

3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là

2,52 gam

1,68 gam

1,12 gam

1,08 gam.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loăng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T.

Giá trị của m là 

15,48

15,18

17,92

16,68.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 6,03 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là 

3,51

4,86.

4,05

3,42

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

Ancol metylic

Ancol etylic

Etylen glicol

Glixerol

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thu ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.

Giá trị của V là

5,60

4,48

8,96

11,20

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol thu thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là 

88,4gam

87,2 gam

88,8 gam

78,8 gam

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Htan m gam hỗn hp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dch HCl dư, sau phản ứng còn li 8,32 gam chất rắn không tan và dung dch X. Cô cạn dung dch X thu đưc 61,92 gam chất rắn khan. Giá trcủa m là

103,67

43,84

70,24

55,44

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 34,4 gam hỗn hp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng vi dung dch HCl dư thu đưc dung dch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu đưc m gam muối khan. Giá trị ca m là

27,7 gam

35,5 gam

33,7 gam

37,7 gam

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25,24 gam hỗn hp X gm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dch HNO3 20% thu đưc dung dch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hp khí Z gm N2O và N2, tkhối của Z so vi H2 là 18. Cô cạn dung dch Y ri nung chất rn đến khối lưng không đổi thu đưc b gam cht rắn khan. Hiệu số (a-b) gn với giá trị nào nhất sau đây?

110,50

151,72

75,86

154,12

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack