vietjack.com

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 11)
Quiz

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 11)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là:

CH3COONa và CH3OH

CH3COONa và CH3ONa

CH3COONa và CH3CH2OH

CH3COOH và CH3ONa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2                         
(b) CH3 - NH - CH3             
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH                
(
e) (CH3)2CHNH2

(b), (d)

(c), (d)

(d),(e)

(a),(b)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome có công thức 

CF2=CF2

CF2=CH2

CH2=CH2

CH2=CHCl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học chung của kim loại 

tính khử

tính oxi hóa

tính axit

dễ bị khử

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hơi thủy ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rôi gom lại là 

lưu huỳnh

cat

Muối ăn

vôi sống

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1 ml dd NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dd glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy 

kết tủa tan ra cho dung dịch màu xanh lam

kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu

Muối ăn

vôi sống

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

3

4

1.

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

quặng boxit

quặng pirit

quặng manhetit

quặng đôlômit

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?

[Ar] 4s23d6

[Ar]3d64s2

[Ar]3d8

[Ar]3d74s1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ta cho Al(OH)3  tác dụng với dung dịch:

HCl và KOH

KNO3 và KOH

NaCl và NaOH

Ca(OH)2 và MgCl2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, metyl axetat, xenlulozơ. Có mấy chất tham gia phản ứng thủy phkn trong môi trường axit 

4

2

3

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng

(1);  đun sôi 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là

chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp

chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đông nhất

chất lỏng đông nhất, chất lỏng tách thành hai lớp

sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?

NH3

CO2

SO2

H2S

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:

K, Na, Mg, Al

Al, Mg, Na, K

K, Na, Al, Mg

Na, K, Mg, Al

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các chất đều không có tính lưỡng tính

Fe2O3, CaO

Al2O3, Al(OH)3

Cr2O3, Cr(OH)3

NaHCO3, Ca(HCO3)2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp gôm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag

dd FeCl3

dd Cu(NO3)2

dd AgNO3

dd H2SO4 đậm đặc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:

NaOH

Cu(OH)2

HCl

H2O

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường

Na, Fe

Mg, Zn

K, Ba

Cr, Ni

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hỗn hợp gôm Al, Fe và Cu bằng dd H2SO4 loăng thu được dung dịch X,Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn

CuO, Fe2O3

CuO, Al2O3, FeO

Al2O3, FeO

Fe2O3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất  hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là 

C2H5COOCH3

CH3COOC2H5

HCOOC3H5

HCOOC3H7

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 2 kg bột gạo có chứa 81% tinh bột, biết hiệu suất phản ứng là 80% 

1,44kg

2 kg

1,8kg

2,25kg

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 10,68kg tristearin có chứa 20% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là

0,8832 kg

1,3248 kg

2,6496 kg

1,104 kg

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào dưới đây không đúng

Tơ olon là polime trùng ngưng

chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

Glucozo và fructozo thuộc loại monosaccarit

CH3COOCH=CH2 trùng hợp tạo poli ( vinyl axetat)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,675g Alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì tạo ra số gam muối là 

8,325

8,722

8,633

8,4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Brom 0,2M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là 

60%

70%

30%

40%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại hemoglobin (hông cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là 

14000 đvC

14500đvC

15000 đvC

14200 đvC

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào dưới đây đúng 

xenlulozơ là chất rắn h́nh sợi, màu trắng , không tan trong nước

tinh bột là chất rắn vô định h́nh , màu trắng , tan trong nước

saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước nóng

glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận không đúng

nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại

nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nông độ ion Ca2+, Mg2+

Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư

tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử ( dễ bị oxi hoá hay dễ nhừơng e)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây không đúng 

Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su

Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

Cho iot vào hô tinh bột tạo ra hợp chất màu xanh

PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Thành phần % của Al trong hợp kim là

13,5%

79,75%

86,5%

20,25%

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đă được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là

pirit sắt

manhetit

xiđerit

hematit đo.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây không đúng

chất béo, tinh bột, protein, nilon-6,6 phản ứng được với dd axit và dd bazơ

Alanin, Lysin, Glyxin, Valin trong công thức đều có 1 nhóm COOH

etylamin, anilin, glyxin, alanin trong công thức đều có 1 nhóm NH2

ḷng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng được với Cu(OH)2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim: (1) Fe-Zn, (2) Fe-Sn, (3) Fe-C. Khi để trong môi trường không khí ẩm thì hợp kim nào sắt (Fe) bị ăn mòn trước?

(2) và (3)

(1) và (2)

(3)

(1) và (3)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

Kim loại có tính khử

Nhận biết ion Na+ bằng phương phap thử màu ngọn lửa

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào

Giảm 5,4 gam

Tăng 27 gam

Tăng 5,4 gam

Giảm 32,4 gam.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn . Công thức của X

CH3COOCH3

HCOOC3H7

CH3COOC2H5

C2H5COOCH3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15 mol α - amino axit A( chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với  dungdịch HCl ,sau đó đem cô cạn thu thu được 22,3 g muối. Công thức cấu tạo của A là

H2NCH2COOH

CH3CH2CH(NH2)COOH

H2NCH(CH3)COOH

H2NCH2CH2COOH

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a gam axit glutamic tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn thu được (a + 8,8)g chất rắn. Nếu cho a gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng HCl cần dùng là

7,3g

14,6g

29,2g

58,4g

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ Ala(M=89)  và Gly(M=75) có thể tạo ra 4 đipetit. Khối lượng phân tử đipeptit nào dưới đây không phù hợp  

164

160

132

146

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit A chỉ tạo bởi aminoaxit no X ( X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Phần trăm khối lượng của oxi trong A là 27,706%. Tên gọi tắt của X là 

Ala

Gly

Glu

Val

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

50 g hỗn hợp gôm: CH3NH2  ;C6H5NH2.và CH3CH2NHCH3  tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 5M. Đốt cháy hoàn toàn 50 g hỗn hợp amin trên thu được bao nhiêu lít N2 ( đktc) 

11,2

5,6

6,72

13,4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A( glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 6,72 lít O2(đktc). dẫn sản phẩm chay qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng m g. Giá trị của m

18,6

4,4

13,2

12,4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính khối lượng chất rắn thu được? 

68,2g

57,4g

28,7g

54g

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21,6 gam hỗn hợp bột gôm Mg và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là 

77,78%.

22,22%.

51,85%.

48,15%

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hoá hoàn toàn 5,6g Fe  và 2,7g Al bằng O2 được m (g) hỗn hợp Y gôm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 , Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06mol NO duy nhất. Giá trị của m là

11,66g

12,62g

9,26g

16,76g

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gôm H2SO4 + HCl tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(NO3)2 thấy sinh ra 4,66g kết tủa và còn lại dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Dung dịch X chứa

0,02 mol H2SO4 + 0,04 mol HCl

0,02mol H2SO4 + 0,02 mol HCl

0,02 mol H2SO4 + 0,08 mol HCl

0,02 mol H2SO4 + 0,06 mol HCl

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung một miếng đa vôi sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng miếng đa vôi ban đầu. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

75%

40%

60%

25%

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gôm Zn, Fe, Cu.Cho 25 g hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2(đktc). Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 6,16 lít khí Cl2(đktc). Số mol Cu có trong 25g hỗn hợp X là

0,1

0,05

0,4

0,2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp Y gôm 2 kim loại Na, Al được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 7,84 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc).Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là

4,6g; 10,8g

2,3g; 5,4g.

9,2g; 6,3g

18,4g; 12,6g

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack