vietjack.com

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P5)
Quiz

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P5)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức cấu tạo HOOC –CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH. Tên gọi của X là

Axit α – aminopentanđioic

Axit pentanđioic

Axit glutamic

Axit glutaric

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

4

5

6

7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là

tơ visco và tơ axetat

tơ tằm và tơ visco

tơ tằm và tơ axetat.

tơ lapsan và tơ nilon – 6,6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

(1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(4) Etylen glicol, axit axetic và dung dịch glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là:

2

3

4

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất:

CH2=CH – CHO (1);

CHC – COOH (2);

HCOOH (3);

HCOOCH3 (4);

CH3 – COOCH3 (5)

Chất có phản ứng tráng bạc là

(2), (3), (4).

(1), (2).

(1), (3), (4).

(1), (2), (3), (4).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

3

5

6

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X mạch hở bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a thì X là ankin.

(2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.

(3) Muối ăn dễ tan trong benzen.

(4) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.

(5) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.

(6) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(7) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, số nguyên tử H là số chẵn.

Số phát biểu sai là:

5

4

6

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3, (Y) CH3CH2OH,  (Z) (CH3)3COH, (T) CH3CH(OH)CH3. Khi tách nước, ancol nào có thể tạo thành ba anken đồng phân ?

X

Y,Z

T

X,T

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là

tơ nilon – 6,6 và tơ capron

tơ tằm và tơ enang

tơ visco và tơ nilon – 6,6

tơ visco và tơ axetat

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).

Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo ?

C2H7N

C4H11N

C3H9N

C5H13N.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là

C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5

HCOO – C6H4 – CH=CH2 và H – COO – CH=CH – C6H5

C6H5COOCH=CH2 và C6H5 – CH=CH – COOH

HCOO – C6H4 – CH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit ?

Sáp

Glixerol

Chất béo

Photpholipit.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ancol ứng với công thức C3H8Ox (với x ≤ 3) có thể hòa tan được Cu(OH)2 ?

4

3

2

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ancol mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2. Số công thức cấu tạo của X là

3

2

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của vinyl axetat là:

C4H8O2

C4H6O2

C3H6O2

C3H4O2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):

(1) X + 2NaOH    X1 + X2 + X3

(2) X1 + CuO   t   X4 + Cu + H2O

(3) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   t    X5 + 4NH4NO3 + 4Ag

(4) X2 + 2KOH   CaO,t   X6 + K2CO3 + Na2CO3

(5) X6 + O2 t,xt     X4 + H2O

(6) X3   H2SO4,t        CH2=CH-CH3 + H2O

Phân tử khối của X là:

160

146

102

180

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

NaOH

Na

NaCl

Br2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Saccarozơ không tạo phức với Cu(OH)2.

Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nóng

Saccarozơ tan tốt trong nước

Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

Etilen

Stiren

Axetilen

Benzen

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức phân tử C5H10O, có khả năng phản ứng với Na, khi tách nước tạo được nhiều anken nhất. Tên gọi của X là:

2-metylbut-2-ol

pent-3-ol

pent-2-ol

3-metylbut-2-ol.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?

H2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH

H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH

H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH

H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

Polietilen

Polisaccarit

Nilon-6,6

Protein

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X mạch hở, có phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây không đúng ? 

Chất X có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để tạo buta – 1,3 – đien

Phân tử chất X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H

Chất X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.

Chất X có mạch cacbon phân nhánh

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

m = 2n

m = 2n +1

m = 2n + 2

m = 2n – 2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

saccarozơ

glucozơ

xenlulozơ

tinh bột

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

5

3

4

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Chất T không có đồng phân hình học

Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

Chất Z làm mất màu nước brom.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nào sau đây là axit béo?

Axit axetic(CH3COOH).

Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

Axit stearic (C17H35COOH).

Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

Propan-1,2-điol: C3H6(OH)2

Glixerol: C3H5(OH)3.

Ancol benzylic C6H5-CH2OH

Ancol etylic (C2H5OH).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) . Nhận xét nào sau đây đúng?

 

Y là C6H5OH

Z là CH3NH2

T là C6H5NH2

X là NH3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

CH3CHO + H2 Ni,t CH3CH2OH

2CH3CHO +5O2 t4CO2 + 4H2O

CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O tCH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là

7.

6

8.

9

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức, mạch hở ta luôn thu được nH2O>nCO2.

(b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được anđehit.

(c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol.

(d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2.

(e) Đun nóng etanol (H2SO4,ở 140oC) ta thu được etilen.

1

2

3

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là

Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2

Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg

C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH

dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:

2 và 2

2 và 3

1 và 3

4 và 6

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong môi trường kiềm,các peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

Peptit bị thủy trong môi trường axit và bazơ

oligopeptit là những peptit có chứa từ 2-10 gốc amino axit

amino axit tinh thể tồn tại ở dạng lưỡng cực

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ là:

2

3

4

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH

MZ >MY >MX

X, Y làm quỳ ẩm hóa xanh

Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm:

alanin

glyxin

glutamic

lysin

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etilen; axit fomic; axeton; anđehit axetic; phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là:

3

4

5

6

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là:

1

2

3

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là    

4

2

3

1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

3

4

2

5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-điol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

3

5

4

6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau:

C4H8O2XNaOHYO2,xtZ+NaOHTNaOH,CaO,tC2H6

X có CTCT:

C2H5COOCH(CH3)2

CH3COOCH2CH3

HCOOCH2CH2CH3

CH3CH2CH2COOH

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là

(1); (2); (3); (4).

(1); (3); (5); (6)

(2); (3);(4); (5).

(1); (2);(4); (6).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là

1 và 1

1 và 3

4 và 1

4 và 8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack