vietjack.com

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P3)
Quiz

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P3)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) H2NCH2COOCH3;   

(2) H2NCH2COOH;

(3) HOOCCH2CH(NH2)COOH;

(4) ClH3NCH2COOH.

Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

(1), (3), (4).

(1), (2), (3).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng

Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit

Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

Glyxin là amino axit đơn giản nhất

Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng

phenol và fomanđehit

buta-1,3- đien và stiren

axit ađipic và hexametilenđiamin

Axit w-aminocaproic và glyxin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2  + NaOH → X + Y và X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y và Z lần lượt là

HCHO, CH3CHO.

HCHO, HCOOH

HCOONa

CH3CHO, HCOOH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic

Dùng dư axit hoặc dư ancol

Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ nước

Tăng áp suất chung của hệ

Chưng cất lấy este

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra được

C6H5OH + Br2(dd).

C6H5OH + Na

C6H5OH + NaHCO3

C6H5OH + NaOH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) CH3COOH

(2) CH3CH2CH2OH

(3) CH3CH2COOH

(4) CH3-O-CH3 (5) CH3CH2OH

Sự sắp xếp theo chiều giảm dần nhệt độ sôi của các chất từ trái sang phải là

(3), (1), (2), (5), (4).

(1), (3), (4), (5), (2).

(3), (5), (1), (4), (2).

(3), (1), (5), (4), (2)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H10O với H2SO4 ở 170oC chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm

ancol butylic và ancol sec-butylic

ancol isobutylic và ancol tert-butylic.

ancol isobutylic và ancol sec-butylic

ancol isobutylic và ancol n-butylic

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân có chứa vòng benzen ứng với công thức C7H8O, tác dụng với Na và dung dịch NaOH là

1

3

5

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng 

Phân tử glucozơ có 6 nhóm –OH

Glucozơ tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol

Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Glucozơ có phản ứng tráng bạc

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là

CnH2nO4 (n ≥ 2).

CnH2nO2 (n ≥ 2).

CnH2n-2O2 (n ≥ 4).

CnH2n+2O2 (n ≥ 3)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học

But-1-en

But-1-in

1,2-đibrometen

2,3-đimetylbutan

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: C2H4  X  Y Z  T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là

C2H4O2

CH4

C2H6

C3H5O2Na

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của anilin là

CH3CH(NH2)COOH

H2NCH2CH2COOH

H2NCH2COOH

C6H5NH2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α- aminoaxit

Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

Protein luôn có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime : polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna- N. Số các polime chứa nito trong phân tử là

4

5

6

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2- đimetylbutan. X là

2,2-đimetylbut-3-in

3,3-đimetylpent-1-in

3,3-đimetylbut-1-in

2,2-đimetylbut-2-in

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit axetic không tác dụng được với Fe(OH)2.

(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit.

Số phát biểu đúng là

2

3

5

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH.

(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.

(4) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng là

3

2

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm etilen và propilen phản ứng với nước có xúc tác thu được bao nhiêu ancol 

2

1

3

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất thơm X có công thức C7H8O2 tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư, đun nóng) và tác dụng với K thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số CTCT của X phù hợp là

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 dư tạo isopentan 

4

7

5

6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng với CH2=CH–CHO 

Phản ứng với H2 dư có xúc tác Ni tạo CH3–CH–CHO

Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử

Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử

Khi tham gia phản ứng tráng bạc, mỗi phân tử nhường 2 electron

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X và số mol CO2 nhỏ hơn 3 lần số mol H2O. X là anđehit

đơn chức

no, đa chức

no

không no

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

Metyl amino axetat

axit α-amino propionic

axit β-amino propionic

amoni acrylat

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin R có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là

4

3

5

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần của lipit, không có loại hợp chất nào sau đây 

Chất béo

Protein

Sáp

Steroit

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng 

Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O

3O2 2O3

CH3CHO +H2 C2H5OH

CH2=CH2 + Br2  CH2Br–CH2Br

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa :

Hiđrocacbon X  hiđrocacbon Y anđehit Z  ancol T  axit P  muối M  X.

Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là

C2H4, C2H5OH.

C2H2, C2H5OH

CH4, CH3OH

CH4, C2H5OH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:

(1) X + NaOH  X1 + X2 + H2O

(2) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4.

(3) nX3 + nX4  nilon-6,6 + nH2O.

(4) 2X2 + X3   X5 + 2H2O.

Công thức cấu tạo phù hợp của X là

CH3OOC[CH2]5COOH

CH3OOC[CH2]4COOCH3

CH3CH2OOC[CH2]4COOH

HCOO[CH2]6OOCH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ?

tơ nitron.

chất dẻo poli(metyl metacrylat).

tơ lasan.

tơ visco.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Phenol, axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetilen và tert-butyl axetat. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

5.

4.

6.

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đồng phân ( chứa vòng benzen) của C6H6, C7H8 và C8H10

5.

7.

6.

4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên nhãn chai cồn y tế ghi " Cồn 70o ". Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây ?

Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.

Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.

Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.

Cồn này sôi ở 70oC.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau về ancol:

(1) Ở điều kiện thường không có ancol no nào là chất khí.

(2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.

(3) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra tối đa một anken.

(4) Ở điều kiện thường 1 lít dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng là 1,04 kg.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư ( xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm là isopentan ?

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n . Công thức phân tử của X là

C6H8O6.

C3H4O3.

C12H16O12.

C9H12O9.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là

Đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni, nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.

Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.

Đều bị thủy phân trong dung dịch axit.

Đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là

6.

5.

7.

4.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(2) Phenol làm mất màu dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.

(3) Phenol không làm quỳ tím bị đổi màu.

(4) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(5) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng là

2.

4.

3.

5.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo là axit cacboxylic và este ứng với công thức phân tử C4H8O2 lần lượt là

2 và 4.

2 và 3.

1 và 4.

1 và 3.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ?

Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2).

Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O).

Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).

Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là

3.

2.

4.

5.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin. Số dung dịch có thể làm xanh giấy quỳ tím là :

5.

3.

4.

2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Ala ?

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ? 

Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH–CO– trong phân tử.

Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều làm mất màu nước brom là

benzen, etilen, propilen.

propan, benzen, toluen.

etilen, propin, propilen.

benzen, etan, propilen

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : stiren, glixerol, axit acrylic, anilin, saccarozơ, phenol. Số chất làm nước brom bị mất màu là

2.

3.

5.

4.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa: CH4   Y  CH3COOH (mỗi mũi tên là một phản ứng). Chất Y là

C2H4.

C2H5OH.

CH3CHO.

CH2=CHCl.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack