Đề kiểm tra Toán 11 Kết nối tri thức Chương 3 có đáp án - Đề 02
11 câu hỏi
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) | \(\left[ {350;400} \right)\) | \(\left[ {400;450} \right)\) | \(\left[ {450;500} \right)\) | \(\left[ {500;550} \right)\) | \(\left[ {550;600} \right)\) |
Số hộ gia đình | 6 | 14 | 21 | 17 | 2 |
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
45.
48.
50.
54.
Một nhóm học sinh tiến hành điều tra về thời gian sử dụng mạng xã hội trong tuần trước (đơn vị: giờ) của 200 học sinh khối 11 của trường, thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) | \(\left[ {0;5} \right)\) | \(\left[ {5;10} \right)\) | \(\left[ {10;15} \right)\) | \(\left[ {15;20} \right)\) | \(\left[ {20;25} \right)\) | \(\left[ {25;30} \right)\) |
Số học sinh | 25 | 40 | 64 | 37 | 20 | 14 |
Tính số giờ sử dụng mạng xã hội trung bình trong tuần trước của 200 học sinh này (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
12.
11.
13.
14.
Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Khối nước tiêu thụ (m3) | \(\left[ {3;6} \right)\) | \(\left[ {6;9} \right)\) | \(\left[ {9;12} \right)\) | \(\left[ {12;15} \right)\) | \(\left[ {15;18} \right)\) |
Số hộ gia đình | 24 | 57 | 42 | 29 | 8 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
6,89.
6,78.
8,85.
8,95.
Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: cm).
Nhóm | \(\left[ {30;40} \right)\) | \(\left[ {40;50} \right)\) | \(\left[ {50;60} \right)\) | \(\left[ {60;70} \right)\) | \(\left[ {70;80} \right)\) | \(\left[ {80;90} \right)\) |
Tần số | 4 | 10 | 14 | 6 | 4 | 2 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm nào dưới đây?
\(\left[ {70;80} \right)\).
\(\left[ {50;60} \right)\).
\(\left[ {60;70} \right)\).
\(\left[ {40;50} \right)\).
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Mốt dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có duy nhất một mốt.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều mốt.
Khi khảo sát về cân nặng của các học sinh nam khối 11 trường A (đơn vị: kg), người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau
Nhóm | \(\left[ {45;55} \right)\) | \(\left[ {55;65} \right)\) | \(\left[ {65;75} \right)\) | \(\left[ {75;85} \right)\) | \(\left[ {85;95} \right)\) | \(\left[ {95;105} \right)\) |
Tần số | 74 | 245 | 112 | 49 | 23 | 7 |
Dựa vào bảng tần số ghép nhóm trên, hãy cho biết nhóm có tần số cao nhất là
\(\left[ {95;105} \right)\).
\(\left[ {65;75} \right)\).
\(\left[ {55;65} \right)\).
\(\left[ {45;55} \right)\).
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một thư viện đã ghi lại số giờ các sinh viên mượn sách đọc tại thư viện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (giờ) | \(\left[ {1;5} \right)\) | \(\left[ {5;9} \right)\) | \(\left[ {9;13} \right)\) | \(\left[ {13;17} \right)\) | \(\left[ {17;21} \right)\) | \(\left[ {21;25} \right)\) |
Số sinh viên | 10 | 14 | 31 | 2 | 5 | 23 |
Thời gian mượn sách đọc tại thư viện trung bình của sinh viên trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là 13,21 giờ (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 85.
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là 3.
Thời gian sinh viên mượn sách đọc tại thư viện trong mẫu số liệu ghép nhóm trên nhiều nhất là 9,48 giờ (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Doanh thu | \(\left[ {5;7} \right)\) | \(\left[ {7;9} \right)\) | \(\left[ {9;11} \right)\) | \(\left[ {11;13} \right)\) | \(\left[ {13;15} \right)\) |
Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 |
Số ngày có doanh thu bán hàng ít hơn 9 triệu là 7 ngày.
Doanh thu trung bình trong 20 ngày bán hàng là 9,4 triệu.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 7,87 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 10,71 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Thầy giáo thống kê lại số lần kéo xà đơn của các học sinh nam khối 11 ở bảng sau
Số lần | \(\left[ {6;10} \right)\) | \(\left[ {11;15} \right)\) | \(\left[ {16;20} \right)\) | \(\left[ {21;25} \right)\) | \(\left[ {26;30} \right)\) |
Số học sinh | 35 | 54 | 32 | 17 | 5 |
Thầy giáo dự định chọn 25% học sinh có thành tích kéo xà đơn thấp nhất để bồi dưỡng thể lực thêm. Thầy giáo nên chọn học sinh có thành tích kéo xà đơn dưới bao nhiêu lần để bồi dưỡng thể lực.
Điều tra 42 học sinh của một số lớp 11 ở một trường THPT về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây
Nhóm | \(\left[ {1;2} \right)\) | \(\left[ {2;3} \right)\) | \(\left[ {3;4} \right)\) | \(\left[ {4;5} \right)\) | \(\left[ {5;6} \right)\) |
Tần số | 7 | 11 | 12 | 9 | 3 |
Xác định số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Cho mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm như sau
Nhóm | \(\left[ {8;10} \right)\) | \(\left[ {10;12} \right)\) | \(\left[ {12;14} \right)\) | \(\left[ {14;16} \right)\) | \(\left[ {16;18} \right)\) |
Tần số | 3 | 4 | 8 | 6 | 4 |
Tìm mốt của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).


