2048.vn

Đề kiểm tra Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 2 có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 2 có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 3}}\). Tìm số hạng \({u_5}\).

\({u_5} = \frac{{17}}{{12}}\).

\({u_5} = \frac{7}{4}\).

\({u_5} = \frac{1}{4}\).

\({u_5} = \frac{{71}}{{39}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được cho bởi số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?

\({u_n} = \frac{n}{{{n^2} + 1}},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).

\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^{n + 1}}\sin n,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).

\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^{2n}}\left( {{5^n} + 1} \right),\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).

\({u_n} = \frac{1}{{n + 2}},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_2} = 3\) và \({u_4} = 7\). Giá trị của \({u_{15}}\) bằng

31.

35.

29.

27.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 2\) và \({u_5} = - 162\). Công bội q của cấp số nhân bằng

\(q = 3;q = - 3\).

\(q = - 3\).

\(q = - 2\).

\(q = 3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_3} + {u_4} + {u_5} = - 3\\3{u_5} - 2{u_7} = 5\end{array} \right.\). Tìm \({u_3}\).

\({u_3} = - 2\).

\({u_3} = 5\).

\({u_3} = 3\).

\({u_3} = 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 5\) và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là

\({u_n} = 5n\).

\({u_n} = 1 + 4n\).

\({u_n} = 3 + 2n\).

\({u_n} = 2 + 3n\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {3^n},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).

a) \({u_4} < 100\).

b) \(\frac{{{u_1} + {u_9}}}{2} = {u_5}\).

c) Dãy số tăng và bị chặn.

d) \(1 + {u_1} + {u_2} + ... + {u_{2024}} = \frac{{{u_{2024}} - 1}}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội là số dương và các số hạng thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 9\\{u_3} = 36\end{array} \right.\).

Công bội của cấp số nhân \(q = 3\).

Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân \({u_n} = 9 \cdot {2^{n - 1}}\).

Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.

Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một tòa tháp có 9 tầng, tầng thứ nhất có diện tích 1000 m2, mỗi tầng tiếp theo có diện tích bằng \(\frac{2}{3}\) tầng trước đó. Tính tổng diện tích các tầng của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị của m2).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 2;{u_3} = 6\). Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack