2048.vn

Đề kiểm tra Mệnh đề (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Mệnh đề (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Mệnh đề là một khẳng định              

hoặc đúng hoặc sai.

đúng.

sai.

vừa đúng vừa sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?              

Bạn bao nhiêu tuổi?

Hôm nay là chủ nhật.

Trái đất hình tròn.

\( \in \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.

Các em hãy cố gắng học tập!

Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?

Ngày mai bạn có đi du lịch không?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì x/x2+x+1=0 là mệnh đề đúng?

x = 1.

\[A \cup B \cup C = \mathbb{R}\].

\(\left\{ \emptyset \right\}\).

\(\left\{ {2,3,4} \right\}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?

\(\forall {\rm{ x}} \in \mathbb{R}{\rm{, }}{{\rm{x}}^2} + 1 > 0\).

\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} > x\).

\(\exists r \in \mathbb{Q},\,{r^2} = 7\).

\(\forall n \in N,\,n + 4\)chia hết cho 4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\(\forall x \in R\)ta có \(x + 1 > x\).

\(\forall x \in R\) ta có \(\left| x \right| = x\).

\(\exists x \in R\)sao cho \(x - 3 = {x^2}\).

\(\exists x \in R\)sao cho \({x^2} < 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?              

“Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”.

Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai.

Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.

Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\( - \pi < - 2\,\, \Leftrightarrow \,\,{\pi ^2} < 4\).

\(\pi < 4\,\, \Leftrightarrow \,\,{\pi ^2} < 16\).

\(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt[{}]{{23}} < 2.5\).

\(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x\) là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[\forall x,\,\,{x^2} > 5\,\, \Rightarrow \,\,x > \sqrt 5 \vee x < - \sqrt 5 \].

\[\forall x,\,\,{x^2} > 5\,\, \Rightarrow \,\, - \sqrt 5 < x < \sqrt 5 \].

\[\forall x,\,\,{x^2} > 5\,\, \Rightarrow \,\,x > \pm \sqrt 5 \].

\[\forall x,\,\,{x^2} > 5\,\, \Rightarrow \,\,x \ge \sqrt 5 \vee x \le - \sqrt 5 \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

\(\forall n \in {\mathbb{N}^*},\,\,{n^2} - 1\) là bội số của \(3\).

\(\exists x \in \mathbb{Q},\,\,{x^2} = 3\).

\(\forall n \in \mathbb{N},\,\,{2^n} + 1\) là số nguyên tố.

\(\exists n \in \mathbb{N},\,\,{2^n} \ge n + 2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

Nếu \(a\)\(b\) cùng chia hết cho \(c\) thì \(a + b\) chia hết cho \(c\).

Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.

Nếu \(a\) chia hết cho \(3\) thì \(a\) chia hết cho \(9\).

Nếu một số tận cùng bằng \(0\) thì số đó chia hết cho \(5\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

\(\exists x \in \mathbb{N},{\rm{ }}{x^2}\)chia hết cho \[3\]Þ\[x\] chia hết cho\[3\].

\(\exists x \in \mathbb{N},{\rm{ }}{x^2}\)chia hết cho \[6\]Þ\[x\] chia hết cho \[3\].

\(\forall x \in \mathbb{N},{\rm{ }}{x^2}\)chia hết cho \[9\]Þ\[x\] chia hết cho \[9\].

\(\exists x \in \mathbb{N},{\rm{ }}x\)chia hết cho \[4\]\[6\]Þ\[x\] chia hết cho \[12\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16.  Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.

a) \(\exists x \in \mathbb{Q},4{x^2} - 1 = 0\).

b) \(\forall n \in \mathbb{N},n\)\(n + 2\) là các số nguyên tố.

c) \(\forall x \in \mathbb{R},{(x - 1)^2} \ne x - 1\).

d) \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} > n\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.

a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

b) Hai tam giác có hai cặp cạnh bằng nhau kèm giữa một cặp góc bằng nhau thì bằng nhau.

c) Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì bằng nhau.

d) Một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.

a) 15 không là số nguyên tố

b) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

c) \(5 + 19 = 24\).

d) \(6 + 81 = 25\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \(P\): "Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau". Ta có mệnh đề phủ định là: \(\bar P\): "Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau",

b)  ". Ta có mệnh đề phủ định là: ",

c) \(K\): "Phương trình \({x^4} - 2{x^2} + 2 = 0\) có nghiệm". Ta có mệnh đề phủ định là:\(\bar K\): "phương trình \({x^4} - 2{x^2} + 2 = 0\) vô nghiệm",

d) ".Ta có mệnh đề phủ định là: ,

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

 Xét hai mệnh đề

\(P\): “\(7\)là số nguyên tố”;

\(Q\): “\(6! + 1\) chia hết cho \(7\)”

Phát biểu mệnh đề \(P \Leftrightarrow Q\) bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu \({2^a} - 1\) là số nguyên tố thì \(a\) là số nguyên tố”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề \(A:''\forall x \in \mathbb{R}, - 4{x^2} + 4x - 1 \le 0''\) và xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “\[\forall n \in {\mathbb{N}^*},\,n\left( {{n^2} - 1} \right)\] là bội số của \[3\]”.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “\[\exists x \in \mathbb{R}:\,{x^2} - 6x + 5 = 0\]”.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định

\[P\]: “\[\exists n \in \mathbb{N}\,:\,\,A = n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\left( {n + 3} \right) + 1\] không là số chính phương".

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack