vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

A
Admin
16 câu hỏiTin họcLớp 7
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong khi làm việc với MS Excel, để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện:

A. Vào File, chọn Save.

B. Nháy chọn biểu tượng Media VietJack.

C. Gõ tổ hợp phím Ctrl + S.

D. Tất cả các phương án A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.

B. Khi chèn thêm một cột, cột mới sẽ được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.

C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.

D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:

 Media VietJack

Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?

A. =H3/5

B. =H3/6

C. =AVERAGE(C3:G3,G3)

D. =AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3,G3)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai

A. =SUM(2,5,7)

B. =Sum(A3,C3:F3)

C. =SuM(10,15,b2:B10)

D. =sum“D2:08”.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là:

A. *.docx

B. *.pptx

C. *.xlsx

D. *.ppt

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng phần mềm trình chiếu, ta có thực hiện:

A. Định dạng văn bản trên trang trình chiếu (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc, …).

B. Chèn hình ảnh vào trang chiếu và định dạng cho hình ảnh (thay đổi vị trí, kích thước, thêm đường viền tạo khung, …)

C. Tạo được hiệu ứng động cho các trang chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu.

D. Tất cả các phương án A, B và C.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu.

(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh.

(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào.

(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File.

(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert.

A. (c) – (b) – (a) – (d)

B. (b) – (d) – (a) – (c)

C. (b) – (c) – (a) – (d)

D. (c) – (a) – (b) – (d)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là:

A. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu.

B. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu.

C. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu.

D. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số: 47, 35, 36, 11, 36, 46, 36, 63, 36, 18, 24. Để tìm số 36 trong dãy số này bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bao nhiêu lần lặp? 

A. 3 lần.

B. 5 lần.

C. 7 lần.

D. 9 lần.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.

B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

D. Cả A và C

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?

Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19

A. 14, 6, 8, 19, 3.

B. 3, 14, 6, 8, 19.

C. 3, 6, 19, 14, 8.

D. 3, 6, 14, 8, 19.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phương án sai:

Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là: Media VietJack

A. Dãy số chưa được sắp xếp

B. Dãy số đã được sắp xếp

C. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần

D. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của thuật toán sắp xếp chọn là:

A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong dãy chưa sắp xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó.

B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.

C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.

D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack