vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
16 câu hỏiTin họcLớp 7
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?

A. #

B. @

C. %

D. =

2. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?

A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)

B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)

C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)

D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)

3. Nhiều lựa chọn

Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

4. Nhiều lựa chọn

Hàm AVERAGE dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.

B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.

C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

6. Nhiều lựa chọn

Trang tiêu đề là gì?

A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.

B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.

C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.

D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.

7. Nhiều lựa chọn

Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Silde Show

8. Nhiều lựa chọn

Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?

A. Home

B. Animations

C. Transitions.

D. Design

9. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?

A. Khi đã tìm thấy số ở đó.

B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.

C. Khi thuật toán kết thúc.

D. Khi thuật toán tạm dừng

10. Nhiều lựa chọn

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

A.Thao tác so sánh.

B.Thao tác thông báo.

C.Thao tác đếm số lần lặp.

D.Tất cả đều sai.

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào?

A. 4

B. 2

C. 6

D. 8

12. Nhiều lựa chọn

Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:

A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.

B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.

C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.

D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.

13. Nhiều lựa chọn

Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:

A. 11

B.20

C.41

D. 39

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?

A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.

B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.

C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.

D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.

15. Nhiều lựa chọn

Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi chỗ cho nhau, trái lại thì không cần làm gì.

B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.

C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc vào số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn

D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

© All rights reserved VietJack