vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
28 câu hỏiTin họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.

B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.

C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.

D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

2. Nhiều lựa chọn

Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?

A. 4*x=2*y

B. (x%5==0) and (y%2==0)

C. (x>2*y) or (x+y >20)

D. x+10 >= y+7

3. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

a=6

s=0

while (a>0):

 s=s+a

 a=a-1

Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?

A. 5

B. 20

C. 6

D. 21

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn chương trình sau:

i = 1

while i <= 100:

                                if i % 2 == 0:

print(i)

                                i = i + 1

A. In ra màn hình các số chẵn từ 1 đến 100

B. In ra các số lẻ từ 1 đến 100

C. In ra các số từ 1 đến 100

D. In ra các số từ 1 đến 99

5. Nhiều lựa chọn

Hàm range(101) sẽ tạo ra:

A. một dãy số từ 0 đến 100

B. một dãy số từ 1 đến 101

C. 101 số ngẫu nhiên

D. một dãy số ngẫu nhiên 101

6. Nhiều lựa chọn

<Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:

A. Hàm toán học.

B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Biểu thức tính toán.

7. Nhiều lựa chọn

Hàm trong Python được khai báo theo mẫu:

A. def tên_hàm(tham số):

Các lệnh mô tả hàm

B. def tên_hàm(tham số)

Các lệnh mô tả hàm

C. def tên_hàm()

Các lệnh mô tả hàm

D. def (tham số):

Các lệnh mô tả hàm

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên hàm do người lập trình đặt không cần theo quy tắc.

B. Chương trình con là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt tên.

C. Muốn xây dựng hàm trả về giá trị xử lí, cần kết thúc hàm bằng câu lệnh return cùng với biểu thức hay biến chứa giá trị trả về.

D. Các lệnh mô tả hàm phải viết lùi vào theo quy định của Python.

9. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng hàm có sẵn (trong một thư viện) ta cần:

A. Gọi hàm có sẵn thực hiện mà không cần xây dựng lại hàm đó.

B. Phải xây dựng lại hàm đó.

C. Phải khai báo hàm trước khi gọi.

D. Phải khai báo và xây dựng lại.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chương trình con?

A. Giúp việc lập trình trở lên dễ dàng hơn.

B. Tránh được việc phải viết đi viết lại cùng một dãy lệnh.

C. Chương trình dễ hiểu, dễ đọc.

D. Khó phát hiện lỗi.

11. Nhiều lựa chọn

Để cho ra kết quả là vị trí xuất hiện đầu tiên của một xâu hoặc ký tự có trong xâu, ta sử dụng hàm nào sau đây?

A. <tên biến xâu>.lower(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

B. <tên biến xâu>.find(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

C. <tên biến xâu>.len(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

D. <tên biến xâu>.upper(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

12. Nhiều lựa chọn

Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’ Kết quả của lệnh len(a) là:

A. 28

B. 29

C. 30

D. 31

13. Nhiều lựa chọn

Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự

B. Một dãy các số

C. Một dãy các kí tự

D. Một giá trị bất kì.

14. Nhiều lựa chọn

Hàm y.cout(x) cho biết:

A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của x trong y.

B. Vị trí xuất hiện cuối cùng của x trong y.

C. Cho biết số kí tự của xâu x+y

D. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.

15. Nhiều lựa chọn

Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?

A. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải.

B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái.

C. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo chiều từ trái sang phải.

D. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải

16. Nhiều lựa chọn

Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm trong khoảng (-3, 9)?

A. (A[i] > -3) or (A[i] < 9)

B. (A[i] < -3) and (A[i] > 9)

C. (-3 <= A[i] <= 9)

D. (A[i] > -3) and (A[i] <9)

17. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?

A. A[len(A)]= 100

B. A[len(A)-1] = 100

C. A= A +100

D. A.append(100)

18. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?

a.pop(i)

A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.

B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.

C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.

D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.

19. Nhiều lựa chọn

Thư viện PDB là thư viện dùng để:

A. Cung cấp các thủ tục vào ra của chương trình.

B. Cung cấp hàng loạt các hàm dùng cho việc giao tiếp với hệ điều hành

C. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu.

D. Cung cấp các dịch vụ gỡ lỗi.

20. Nhiều lựa chọn

Để xem giá trị các biến sau khi thực hiện một câu lệnh ta dùng:

A. Lệnh intput().

B. Các phép tính toán.

C. Công cụ Debug.

D. Thư viện PDB.

21. Nhiều lựa chọn

Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?

A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình

B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo

C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình

D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe

22. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng?

A. Quá trình xác định lỗi và sửa lỗi được gọi là gỡ lỗi.

B. Trong Python có công cụ hỗ trợ cho người dùng tìm lỗi.

C. Lỗi ngoại lệ là lỗi câu lệnh viết không theo đúng quy định của ngôn ngữ.

D. Lỗi ngữ nghĩa còn gọi là lỗi logic là lỗi mặc dù các câu lệnh viết đúng theo quy định của ngôn ngữ nhưng sai trong thao tác xử lí nào đó.

23. Nhiều lựa chọn

Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

24. Nhiều lựa chọn

Các bước giải bài toán sau dùng để: Media VietJack

A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;

B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c ;

C. Tìm số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.

D. Tìm số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.

25. Nhiều lựa chọn

Những công đoạn chính của quá trình phát triển phần mềm?

A. Phân tích hệ thống – Lập trình.

B. Thiết kế phần mềm – Lập trình – Kiểm thử phần mềm.

C. Lập trình – Kiểm thử phần mềm.

D. Phân tích hệ thống – Thiết kế phần mềm – Lập trình – Kiểm thử phần mềm.

26. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phải là công việc của phát triển phần mềm?

A. Sửa chữa phần cứng.

B. Phát triển games.

C. Phát triển ứng dụng trên web.

D. Phát triển ứng dụng di động.

27. Nhiều lựa chọn

Đâu là ngành nghề không liên quan đến nghề lập trình web, trò chơi, thiết bị di động?

A. Giáo dục.

B. Marketting.

C. Truyền thông.

D. Xây dựng.

28. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ để thiết kế web, trò chơi, thiết bị di động thường dùng là gì?

A. MS Office, Java, HTML.

B. Photoshop, AutoCard, Java.

C. HTML, C++, Python.

D. Python, Photoshop, Latex

© All rights reserved VietJack