2048.vn

Đề kiểm tra Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 4 có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 4 có đáp án - Đề 2

A
Admin
Hóa họcLớp 108 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

+2.

+3.

+5.

+6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của bromine trong KBr là

0.

+1.

-1.

+2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

electron.

neutron.

proton.

cation.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của manganese trong KMnO4

+1.

+5.

+7.

-2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3

-3, -3.

+3, +5.

-3, +5.

+5, +5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nước Cl2 vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:

Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?

KCl.

Br2.

Cl2.

KBr.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng

đốt cháy.

phân huỷ.

trao đổi.

oxi hoá – khử.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO index_html_40281c98f0c138de.gif Cu + CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

CuO.

CO.

Cu.

CO2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là

chất oxi hóa.

chất khử.

tạo môi trường.

chất khử và môi trường.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

index_html_1f164cacd696a4bf.gif

index_html_60232c1db011453.gif

index_html_1c722715d3bace24.gif

4Fe(OH)2 + O2index_html_1ce7e63cfe7d6170.gif 2Fe2O3 + 4H2O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của oxygen trong H2O, H2O2, OF2 lần lượt là

0, -2, -1.

-2, -1, +2.

-2, -2, -2.

0, -1, +2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a : b là

1 : 1.

2 : 3.

1 : 3.

1 : 2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 index_html_b76b7b6fa6e83246.gif dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

Tỉ lệ a : b là

6 : 1.

2 : 3.

3 : 2.

1 : 6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 index_html_49a650bf89f3ce23.gif Al2O3 + 3Fe.

Phát biểu nào sau đây sai?

Al là chất khử.

Fe2O3 là chất oxi hóa.

Tỉ lệ giữa chất bị khử : chất bị oxi hóa là 2 : 1.

Sản phẩm khử là Fe.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

C

CO2.

CaCO3.

CH4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

chất khử.

chất oxi hóa.

acid.

base.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) index_html_2f9b089580048410.gif

(b) index_html_43828ebc525dfb6a.gif

(c) index_html_f044673460ed95a7.gif

(d) index_html_6ab27fe8d051d103.gif

Số phản ứng oxi hóa – khử là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) S + 2Na index_html_4bf389882ebaabe3.gif Na2S.

(2) S + 6HNO3 index_html_952810460a8cd9d.gif H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

(3) S + 3F2 index_html_c1d9e87decd8efb4.gif SF6.

(4) 4S + 6NaOH(đặc) index_html_e2cb51f508a2496f.gif 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

(a) Có 2 phản ứng trong các phản ứng trên S chỉ thể hiện tính khử.

(b) Trong phản ứng (4), S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

(c) Trong phản ứng (3), S thể hiện tính oxi hóa.

(d) Trong phản ứng (1), S thể hiện tính khử.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện, …) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm. Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch thuốc tím theo phương trình sau:

SO2 + KMnO4 + H2O index_html_b562edeebe0180f4.gif MnSO4 + K2SO4 + H2SO4

(a) Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là +7

(b) Ở phản ứng trên SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa.

(c) Ở phản ứng trên MnSO4đóng vai trò là chất khử.

(d) Hệ số tối giản nhất của các chất tham gia ở phản ứng trên theo thứ tự là: 5:2:2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Copper(II) sulfate được dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc Bordeaux (trừ bệnh mốc sương trên cây cà chua, khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp), … Để diệt nấm trên cây cà chua, thuốc Bordeaux được pha với nước theo tỉ lệ 25g/8L nước. Trung bình mỗi ha cây cà chua cần phun khoảng 500 L dung dịch thuốc Bordeaux.

Trong công nghiệp, copper(II) sulfate thường được sản xuất bằng 2 cách:

- Cách 1: Ngâm đồng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loãng và sục không khí:

index_html_9a3740bcec669b89.gif (loãng) index_html_971f5948254fcc38.gif

- Cách 2: Cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:

index_html_25c5bf252ad2780f.gif (đặc) index_html_e75524dd848aa206.gif

(a) Trong 2 cách trên, cách 1 sử dụng ít sulfuric acid hơn.

(b) Trong 2 cách trên, cách 1 ít gây ô nhiễm môi trường hơn.

(c) Để phun một mảnh vườn rộng 5 ha cần dùng 1,5 kg thuốc Bordeaux.

(d) Trong phản ứng (1): Cu là chất khử, index_html_110df355a6cf1306.gif là chất oxi hóa.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau (với x, y, z, t, m, n, p là các số nguyên tối giản của nhau):

xFeSO4 + yK2Cr2O7 + zH2SO4 index_html_b6324e2d6967a770.gif tCr2(SO4)3 + mFe2(SO4)3 + nK2SO4 + pH2O

Hòa tan 25,02 gam FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng vừa đủ với V mL dung dịch K2Cr2O7 1,47% (D = 1,25 g/mL). Cho các nhận định sau:

(a) Giá trị của V là 240.

(b) Khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng là 10,29 gam.

(c) Giá trị index_html_754cb1b2748d0316.gif

(d) Trong phản ứng trên, FeSO4 đóng vai trò là chất bị khử.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 index_html_54f05e1d1577b3d5.gif Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:

index_html_83077c8ad804e69b.gif

Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của phản ứng là?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn đầu sản xuất nitric acid từ ammonia. Ammonia bị oxi hóa bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi có chất xúc tác.

index_html_810165aa4764b032.gif

Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của phản ứng là?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng iron(II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate như sau:

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 index_html_561262afff96046f.gif Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ với 20 mL dung dịch FeSO4 0,10M là bao nhiêu mL?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. Khối lượng iodine (I2) tạo thành là bao nhiêu gam?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

SO2 + KMnO4 + H2O index_html_6567ce7d4095b188.gif H2SO4 + K2SO4 + MnSO4

Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu mL? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack