vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Tin học lớp 10 - Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Tin học lớp 10 - Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiTin họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào về Byte là đúng?

A. Là một kí tự

B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit

C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính

D. Là một dãy 8 chữ số

2. Nhiều lựa chọn

Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị số?

A. Thẻ nhớ

B. Bộ thu phát wifi

C. Máy tính xách tay

D. Đĩa hát

3. Nhiều lựa chọn

Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?

A. 3                       

B. 4                   

C. 5                        

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?

A. Đồng hồ lịch vạn niên

B. Điện thoại thông minh

C. Camera kết nối Internet

D. Máy tính bảng

5. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp nào đã đánh dấu máy tính hỗ trợ con người trong hoạt động trí tuệ và tin học làm thay đổi cuộc sống?

A. CMCN lần thứ nhất.

B. CMCN lần thứ hai.

C. CMCN lần thứ ba.

D. CMCN lần thứ tư.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về IoT?

A.  IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.

B.  IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lý dữ liệu tự động.

C.  IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.

D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.

7. Nhiều lựa chọn

Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

A. 1 byte.

B. 2 byte.

C. Từ 1 đến 4 byte.

D. 3 byte.

8. Nhiều lựa chọn

Tại sao cần có Unicode?

A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.

B. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.

C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.

D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.

9. Nhiều lựa chọn

Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là gì?

A. Sao chép thông tin.

B. Biểu diễn thông tin.

C. Chuyển hóa thông tin.

D. Biến đổi thông tin.

10. Nhiều lựa chọn

Hệ nhị phân dùng những chữ số nào?

A. 0 và 1.              

B. 1 và 2.

C. 2 và 3.               

D. 0 và -1.

11. Nhiều lựa chọn

Số 1310 phân tích sang hệ nhị phân thành các lũy thừa của 2 như thế nào?

A. 1×23 + 1×22 + 0×21 + 1×20.

B. 0×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.

C. 1×23 + 1×22 + 1×21 + 1×20.

D. 1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.

12. Nhiều lựa chọn

Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là:

A. 17.                   

B. 18.

C. 19.                     

D. 20.

13. Nhiều lựa chọn

Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?

A. 0                       

B. 1

C. 11                      

D. 10

14. Nhiều lựa chọn

Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?

A. 1 và 0

B. 0 và 1

C. 1 và 2

D. 0 và 2

15. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai?

A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng

B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng

C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau

D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng

16. Nhiều lựa chọn

Phương án nào có kết quả sai?

A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0

B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1

C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1

D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1

17. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề p là “Hùng khéo tay”, q là “Hùng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời mệnh đề “p OR q”?

A. Hùng khéo tay nhưng không chăm chỉ

B. Hùng khéo tay và chăm chỉ

C. Hùng khéo tay hoặc chăm chỉ

D. Hùng không khéo tay nhưng chăm chỉ

18. Nhiều lựa chọn

Âm thanh được truyền đi bằng sóng gì?

A. Sóng siêu âm

B. Sóng âm

C. Sóng hạ âm

D. Sóng vô tuyến

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phương pháp chính làm giảm kích thước tệp?

A. 4                      

B. 5

C. 3                        

D. 2

20. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh hiển thị trên màn hình máy tính sử dụng hệ màu nào?

A. Đỏ-Lam-Vàng (RBY)

B. Đỏ-Lục-Lam (RGB)

C. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng (CMY)

D. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng-Đen (CMYK)

21. Nhiều lựa chọn

Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?

A. Độ lớn của ảnh.

B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.

C. Độ tinh tế về màu của ảnh.

D. Độ trung thực của ảnh.

22. Nhiều lựa chọn

Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.jpeg”?

A. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.

B. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.

C. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.

D. Công nghệ web không dùng được với các định ảnh khác với “.jpeg”.

23. Nhiều lựa chọn

Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?

A. Wifi

B. Bluetooth

C. Hồng ngoại

D. USB

24. Nhiều lựa chọn

Về cơ bản điện thoại thông minh có giao diện và cách thức sử dụng tương tự như thiết bị nào?

A. Máy tính để bàn

B. Laptop

C. Máy tính bảng

D. Điện thoại thường

25. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì?

A. IaaS                  

B. NaaS

C. PaaS                  

D. CaaS

26. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây, IaaS có nghĩa là gì?

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ

B. Nền tảng như là dịch vụ

C. Phần mềm như là dịch vụ

D. Giao tiếp như là dịch vụ

27. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?

A. Chăn nuôi thông minh

B. Nhà thông minh

C. Thành phố thông minh     

D. Nhà cao tầng

28. Nhiều lựa chọn

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Vỉ mạng

B. Hub

C. Môdem

D. Webcam

© All rights reserved VietJack