2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)

V
VietJack
Hóa họcLớp 98 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau:

SiO2 và H2O;

SiO2 và CO2;

SiO2 và H2SO4;

SiO2 và CaO.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh:

HNO3;

HF;

NaOH;

CuCl2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần:

P < Si < S < Cl;

Si < S < P < Cl;

Si < P < S < Cl;

Si < P < Cl < S.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,11g một kim loại tác dụng với nước, thu được 1,776 lít hiđro (đktc). Kim loại đó là:

Li;

Na;

K;

Rb.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon A có 75% C về khối lượng. Công thức phân tử của A là:

CH4;

C2H4;

C2H2

C6H6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:

H2;

CO;

CH4;

C2H4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần:

Nguyên tử khối;

Phân tử khối;

Điện tích hạt nhân nguyên tử;

Số electron lớp ngoài cùng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm:

8 chu kỳ, 7 nhóm;

7 chu kỳ, 8 nhóm;

8 chu kỳ, 8 nhóm;

7 chu kỳ, 7 nhóm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

CH4;

C2H6O;

C2H4;

C2H2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “?” để hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2NaHCO3toNa2CO3+?+H2O

CO;

CO3;

H2CO3;

CO2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống

a) .......+2O2toCO2+2H2O

b) C2H4+3......to2........+2H2O

c) C2H2 + 2……. → C2H2Cl4

d) …… + CH4 → ……… + HCl

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH theo dãy biến hóa sau:

C1CO22CaCO33CO24NaHCO3

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử sau: C2H4O2, C4H6, C3H6, C5H12

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu sự hiểu biết của mình về ô nguyên tố: 32, 79, 93, 101.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 5,6 g chất hữu cơ A, thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O                        

a. Lập công thức phân tử (CTPT) của A biết tỉ khối của A so với khí hiđro bằng 28

b. Viết công thức cấu tạo (CTCT) của A

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack