2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

V
VietJack
Hóa họcLớp 86 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức oxit nào sau đây có tỉ lệ % oxi lớn nhất (về khối lượng).

FeO;

CuO;

CaO;

ZnO.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: C, CO, CO2, S, SO2, FeO, Fe, NaOH, NaCl, HNO3, CuO.

a. Dãy các chất thuộc loại oxit là:

CO, SO2, FeO, CuO

CO2, SO2, FeO, S, NaOH;

CO, SO2, FeO, NaCl;

CO2, SO2, FeO, C, HNO3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: C, CO, CO2, S, SO2, FeO, Fe, NaOH, NaCl, HNO3, CuO.

b. Cả hai chất thuộc loại oxit axit:

CuO, CO;

FeO, SO2;

CO2, SO2;

CuO, FeO.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn dập tắt đám cháy do xăng dầu gây ra người ta làm:

Phun nước vào đám cháy;

Dùng chăn trùm kín lên đám cháy;

Thổi không khí vào đám cháy;

Phun khí gaz vào đám cháy.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Sắt hoá trị III công thức oxit của nó là:

FeO;

Fe2O3;

Fe3O4;

Công thức khác.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của CO là:

Cacbon oxit;

Cacbon(II) oxit;

Đicacbon oxit;

Cacbon đioxit.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi chiếm bao nhiêu % không khí:

11%;

21%;

31%;

41%.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm khi cho hiđro khử FeO là:

FeO và H2O;

Fe2O3 và H2O;

Fe và H2O;

Fe và H2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí hiđro được dùng nạp vào khí cầu vì:

Dễ sản xuất;

Nhẹ hơn không khí;

Nặng hơn không khí;

Cháy được trong không khí.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nhẹ nhất là:

H2 và CO2;

CO và H2;

CH4và N2;

N2 và CO;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ta có mấy cách thu:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học nào sau đây có tỉ lệ % về khối lượng của hiđro lớn nhất:

HCl;

HClO;

H2CO3;

Ca(HCO3)2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Có những chất sau: CuO, H2, Mg, SO2, O2, S, Cu, MgO. Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1đ)

1. … + 2SO2  → 2SO3

2. H2 + … → Cu + H2O

3. … + H2SO4 → MgSO4 + …

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em phải làm gì để phong trào “xanh- sạch - đẹp” có hiệu quả nhất ở trường ta

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học.

a.  Al + HCl → AlCl3 + H2                      

b.  C + Fe3O4  → Fe + CO2                           

c.   H2O → H2 + O2

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên các oxit sau: CaO, SiO2, P2O5, PbO?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khử 16 gam sắt(III) oxit bằng khí hiđro.

a. Viết phương trình phản ứng

b. Tính khối lượng kim loại thu được?

c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack