Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
11 câu hỏi
Chất có công thức hóa học nào sau đây không phải là oxit?
CuO.
Cu(OH)2.
P2O5.
SO2.
Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là
khí đá.
điện phân nước.
không khí.
axit (HCl, H2SO4) và kim loại.
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 CaO + CO2
2) Cu + S CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là
3 và 1.
2 và 1.
1 và 3.
1 và 2.
Thành phần thể tích của không khí gồm
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).
21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 1% khí nitơ.
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
2,24 lít.
3,36 lít.
4,48 lít.
1,12 lít.
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
SO3. P2O5.
Na2O. SO3.
SO2. CaO.
Na2O. CaO.
Cho các phản ứng sau:
1) Cu + 2AgNO3®Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2®MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2®CaCO3
8) HCl + NaOH®NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
3.
4.
5.
6.
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với
H2.
O2.
Cu.
đơnchất.
Cho các oxit có công thức hóa học sau: Na2O. P2O5. CO2. CuO. Chất nào thuộc loại oxit bazơ, chất nào thuộc loại oxit axit. Gọi tên các oxit đó?
Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) P + O2 ………
b) Al + O2 ……..
c) KClO3 ....... + …..
d) CuO + ........ Cu + .........
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.








