vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 1

V
VietJack
Hóa họcLớp 108 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học?

Tốc độ ánh sáng trong chân không.

Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.

Quá trình phân chia tế bào.

Sự hình thành hệ Mặt Trời.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần nguyên tử, những hạt mang điện tích là

proton và alpha.

proton và neutron.

proton và electron.

electron và neutron.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử không mang điện vì

có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.

có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.

tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton.

được tạo nên bởi các hạt không mang điện.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường kính của hạt nhân nguyên tử khoảng 10-2 pm thì đường kính của nguyên tử khoảng

102 pm.

10-4 pm.

10-2 pm.

104 pm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, argon có các đồng vị 40Ar, 38Ar, 36Ar chiếm tương ứng khoảng 99,604%, 0,063% và 0,333% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Ar gần nhất với đáp án là

36,99.

38,99.

39,66.

39,99.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối của nguyên tử potassium là

20.

19.

39

58.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

X816,  Y716,  Z616

X919,  Y1019,  Z1020

X1428,  Y1429,  Z1430

X1840,  Y1940,  Z2040

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8 đều thuộc nguyên tố nào sau đây?

Hydrogen.

Helium.

Carbon.

Oxygen.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Orbital nguyên tử (kí hiệu là AO) là

khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy proton trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).

khu vực không gian trong hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).

khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là nhỏ nhất (khoảng 10%).

khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

1 electron.

2 electron.

3 electron.

4 electron.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp M có số phân lớp electron

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Orbital p có dạng hình gì?

Hình cầu.

Hình tròn.

Hình bầu dục.

Hình số tám nổi.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố neon (Z = 10) có cấu hình electron là

1s22s22p63s2.

1s22s22p6.

1s22s22p63s1.

1s22s22p43s2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số electron độc thân là

1

2

0

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về

số hiệu nguyên tử.

số khối.

khối lượng nguyên tử.

cấu hình electron.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng, gọi là

chu kì.

ô nguyên tố.

nhóm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Nguyên tử nguyên tố Mg có số lớp electron là

1

2

3

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tuần hoàn hiện nay có bao nhiêu cột?

2

8

18

32

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

O.

F.

Se.

Cl.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét ba nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là

X: 1s22s22p63s1

Q: 1s22s22p63s2

Z: 1s22s22p63s23p1

Tính base tăng dần của các hydroxide là

XOH < Q(OH)2 < Z (OH)3.

Z(OH)3 < XOH < Q (OH)2.

Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH.

XOH < Z(OH)2 < Q(OH)2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử dễ nhường electron.

Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Trong một nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử dễ nhận electron

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide lưỡng tính là

Al(OH)3.

Mg(OH)2.

NaOH.

LiOH.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là nguyên tố nhóm IIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là

XO.

XO2.

X2O.

X2O2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. Công thức hóa học của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của X là

H2XO3.

HX.

H2XO4.

HXO4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử X có 15 electron ở lớp vỏ. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì nào?

4

2

5

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?

Tính kim loại.

Tính acid – base của các hydroxide.

Khối lượng nguyên tử.

Tính phi kim.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng?

Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20.

Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.

Hạt nhân của nguyên tử Ca có 20 proton

Nguyên tố Ca là một nguyên tố phi kim.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của một nguyên tử khi tạo thành liên kết hóa học là

bán kính nguyên tử.

độ âm điện.

năng lượng ion hóa.

điện tích hạt nhân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack