2048.vn

Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 13
Quiz

Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 13

V
VietJack
ToánLớp 811 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

-2x = -8;

-2x = 8;

2x - 8 = 0;

3x - 1 = x + 7.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x - 2 = 5 tương đương với phương trình

2x = 14;

(x - 2)x = 5;

|x - 2| = 5;

(x - 2)2 = 25.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?

-2a < -2b;

-2a > -2b;

a - 1 > b - 1;

a + 2 > b + 2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?   (ảnh 1)

x ³ 5;

x > 5;

x £ 5;

x < 5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là

S = {-1; -2};

S = {-1; 2};

S = {-1};

S = {2}.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình |x + 1| + 1 = 0 là

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình xx21=1x1 

x ¹ 1;

x ¹± 1;

x ¹ 0;

x ¹-1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An có 60 000 đồng, An mua bút hết 15 000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển vở là 6 000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là

7 quyển;

8 quyển;

9 quyển;

10 quyển.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC có MN // BC (với M Î AB; N Î AC). Khi đó

AMAB=ACAN;

AMAB=ANBC;

AMAB=ANAC;

AMAB=BCMN.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC ∆MNP với tỉ số đồng dạng là 35. Khi đó tỉ số chu vi của DABC và DMNP là

925;

259

53

35

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của A^ cắt BC tại E thì EBECbằng

53

35

34

43

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là (ảnh 1)

60 cm;

60 cm2;

60 cm3;

6 dm3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) -7x + 21 = 0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

b) 3x + 2 > 8.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

c) x+3x+1x1x=x2+5x+1xx+1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng đồng giá 50 000 đồng một món, có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng. Nếu khách hàng mua 3 món trở lên thì từ món thứ 3 trở đi khách hàng chỉ phải trả 70% giá đang bán.

a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu có khách hàng đã trả 475 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC vuông tại A có đường cao AH.

a) Chứng minh ∆HAC ∆ABC.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết CH = 4cm; BC = 13cm.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại F. Chứng minh AE.CH = AH.FC.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác HEF có diện tích nhỏ nhất.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng a2 + b2 + 4 ≥ ab + 2(a + b) với mọi a, b.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack