Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 6)
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 854 131 là:(0,5 điểm)
4
40
4 000
4 000
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm)

\[\frac{2}{5}\]
\[\frac{3}{5}\]
\[\frac{2}{3}\]
\[\frac{3}{2}\]
Số thập phân gồm 5 đơn vị, 4 phần nghìn được viết là: (0,5 điểm)
5,4
5,04
5,004
5,0004
Tỉ số phần trăm của 0,66 và 2,4 là: (0,5 điểm)
0,275
27,5
27,5%
275%
Hình nào dưới đây không có đặc điểm: Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau? (0,5 điểm)
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình bình hành
Hình tam giác
Quãng đường ô tô đi được trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 54 km/giờ là: (0,5 điểm)
120 km
135 km
130 km
105 km
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
5 phút 53 giây + 17 phút 21 giây
| 33 ngày 15 giờ – 20 ngày 18 giờ
|
6 giờ 24 phút × 4 | 25 ngày 9 giờ : 3 |
Lúc 8 giờ một người đi xe đạp từ nhà với vận tốc 12 km/giờ và đi đến bưu điện huyện. Dọc đường người đó phải dùng lại chữa xe mất 15 phút nên đến bưu điện huyện lúc 9 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi từ nhà đến bưu điện huyện. (1,5 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
3,5 thế kỉ = 350 năm | |
Năm nhuận có 365 ngày | |
Một người đi quãng đường 220 km trong 5 giờ thì người đó đi với vận tốc 44 km/giờ. | |
Hình lập phương có cạnh 1,6 m thì có diện tích toàn phần là 15,63 m2 |
Một biển báo giao thông tròn có đường kính 50 cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng \[\frac{1}{2}\] diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên? (1 điểm)
Tính nhanh: (0,5 điểm)
2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75








