2048.vn

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

A
Admin
Hóa họcLớp 87 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

Ca, CuO, SO3, CO2;

K, P2O5, Fe2O3, SO3;

Ag, SiO2, CaO, N2O5;

Na, P2O5, CaO, SO3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch là hỗn hợp

chất rắn trong chất lỏng;

đồng nhất dung môi và chất tan;

chất khí trong chất lỏng;

đồng nhất dung môi và chất rắn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 40g NaCl vào 160g nước thu được dung dịch có C% là

40%

20%

45%

25%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?

2KMnO4 t°K2MnO4 + MnO2 + O2;

2Fe(OH)3 t°Fe2O3 + 3H2O;

3Fe + 2O2 t°Fe3O4;

CaO + H2O Ca(OH)2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho miếng nhôm có khối lượng 5,4g vào 500ml dung dịch axit H2SO4 có nồng độ mol 3M. Sau phản ứng chất nào dư? (Cho Al = 27)

H2SO4 dư;

Al dư;

2 chất dư;

2 chất phản ứng hết.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

H2SO3;

H2SO4;

NaCl;

Ca(OH)2.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a. CH4 + …… t° CO2 + H2O

b. Al + H2SO4 ……… + H2

c. P2O5 + H2O ………

d. …….. + ……… t° MgO

e. Zn + ............ ZnCl2 + H2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 khi hòa tan 30g CuSO4 và 90g nước.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2SO3, NaCl, Na2SO3, KOH, Al2O3, Fe(OH)3, HCl, Fe2O3.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8g Ca vào nước, phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch Ca(OH)2 và khí H2 ở đktc.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích của H2 (đktc)

c. Tính khối lượng của H2.

d. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack