2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương II (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương II (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Điểm \(A\left( {2;1} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?                 

\(x - y + 1 < 0\).

\( - 2x + y - 2 > 0\).

\(2x - y + 1 > 0\).

\(x - 2y > 0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \(x - 2y + 5 > 0\) có tập nghiệm là \(S\).Mệnh đề nào sau đây là đúng?                

\(\left( { - 2;2} \right) \in S\).

\(\left( {2;2} \right) \in S\).

\(\left( { - 2;4} \right) \in S\).

\(\left( {1;3} \right) \in S\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(5\left( {x + 2} \right) - 9 < 2x - 2y + 7\)không chứa điểm nào trong các điểm sau?                 

\(\left( {2\,;\,\,3} \right)\).

\(\left( { - 2\,;\,\,1} \right)\).

\(\left( {2\,;\,\, - 1} \right)\).

\(\left( {0\,;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \[3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {y - 2} \right) < 5x - 3\] là nửa mặt phẳng chứa điểm                 

\(Q\left( { - 5;3} \right)\).

\(O\left( {0;0} \right)\).

\(N\left( { - 4;2} \right)\).

\(P\left( { - 2;2} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: 2x - y = 2chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền I, II có bờ là đường thẳng d. Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2x - y 2.

Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng d.

Nửa mặt phẳng I kể cả bờ d.

Nửa mặt phẳng II kể cả bờ d.

Nửa mặt phẳng II bỏ đi đường thẳng d.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + y - 1 < 0\)?                 

\(Q\left( {1\;;\;1} \right)\).

\(M\left( {1\;;\; - 2} \right)\).

\(P\left( {2\;;\; - 2} \right)\).

\(N\left( {1\;;\;0} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \(x - 2y + 5 > 0\) có tập nghiệm là \(S\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\left( { - 2\,;\,2} \right) \in S\).

\(\left( {2\,;\,2} \right) \in S\).

\(\left( { - 2\,;\,4} \right) \in S\).

\(\left( {1\,;\,3} \right) \in S\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(2x - 3y - 6 \le 0\)?

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x - 3y - 6>0? (ảnh 1)

H1

H2

H3

H4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền của bất phương trình \(2x + y > 1\)không chứa điểm nào sau đây?

\[C\left( {3;3} \right)\].

\(D\left( { - 1; - 1} \right)\).

\(A\left( {1;1} \right)\).

\(B\left( {2;2} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {1\,;\, - 1} \right)\)thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?                 

\(x + y - 3 > 0\).

\( - x - 3y - 1 < 0\).

\( - x - y < 0\).

\(x + 3y + 1 < 0\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + y - 1 < 0\)?

\(Q\left( {1;1} \right)\).

\(M\left( {1; - 2} \right)\).

\(P\left( {2; - 2} \right)\).

\(N\left( {1;0} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình: \[2x - y > 3\].

\[\left( {3;1} \right)\].

\[\left( {0; - 2} \right)\]

\[\left( {1;1} \right)\].

\[\left( {2;1} \right)\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một trò chơi chọn ô chữ đơn giản mà kết quả gồm một trong hai khả năng: Nếu người chơi chọn được chữ \(A\) thì người ấy được cộng 3 điểm, nếu người chơi chọn được chữ \(B\) thì người ấy bị trừ 1 điểm. Người chơi chỉ chiến thắng khi đạt được số điểm tối thiểu là 20. Gọi \(x,y\) theo thứ tự là số lần người chơi chọn được chữ \(A\) và chữ \(B\). Khi đó:

a) Tổng số điểm người chơi đạt được khi chọn chữ \(A\) là \(3x\), tổng số điểm người chơi bị trừ khi chọn chữ \(B\) là \(y\).

b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) trong tình huống người chơi chiến thắng là

c) Người chơi chọn được chữ \(A\) 7 lần và chọn được chữ \(B\) 1 lần thì người đó vừa đủ điểm dành chiến thắng trò chơi.

d) Người chơi chọn được chữ \(A\) 8 lần và chọn được chữ \(B\) 3 lần thì người đó vừa đủ điểm dành chiến thắng trò chơi.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) \(2x - 3y + 4 \le 0\) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

b) \(6{x^2} + 2y - 4 < 0\)là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

c) \(4x + 7 \ge 0\) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

d) \(\frac{2}{3}x + \frac{1}{7}y - 4 > 0\) không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \(4x - 3y \le 5(*)\). Khi đó:

a) \((1; - 1)\)là nghiệm của bất phương trình \((*)\).

b) \((0;0)\)là nghiệm của bất phương trình \((*)\).

c) \((2;1)\)là nghiệm của bất phương trình \((*)\).

d) \((3; - 1)\)là nghiệm của bất phương trình \((*)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(5x - y + 4 > 0\). Khi đó:

a) \((0;0)\) là một nghiệm của bất phương trình đã cho

b) \((0;1)\) không là một nghiệm của bất phương trình đã cho

c) \((2; - 1)\) không là một nghiệm của bất phương trình đã cho

d) \(\left( {\frac{1}{5};1} \right)\) là một nghiệm của bất phương trình đã cho

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Tìm các nghiệm \((x;y)\) của bất phương trình \(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} - 1 \le 0\). Trong đó \(x,y\) là các số nguyên dương.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số \(m\) sao cho \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1}\\{y =  - 1}\end{array}} \right.\) là nghiệm của bất phương trình \(m\frac{x}{2} - (m + 1)y + 2 \ge 0\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(A(0;3);B( - 1;2);C(2;1)\). Tìm điều kiện của tham số \(m\) để điểm \(M\left( {m;\frac{{2m - 1}}{2}} \right)\) nằm bên trong tam giác ABC?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(L = y - x\), với \(x\) và \(y\) thỏa mãn hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 6 \le 0\\x \ge 0\\2x - 3y - 1 \le 0\end{array} \right.\], đạt giá trị lớn nhất là \(a\) và đạt giá trị nhỏ nhất là \(b\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giá trị \[x,y\] thỏa mãn điều kiện \[\left\{ \begin{array}{l}x - y + 2 \ge 0\\2x - y - 1 \le 0\\3x - y - 2 \ge 0\end{array} \right.\]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = 3x + 2y\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack