vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 114 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục tại x0 . Đạo hàm của f(x) tại x0 là:

fx0

fx0+h-fx0h

limh0fx0+h-fx0h (nếu tồn tại giới hạn)

limh0fx0+h-fx0-hh(nếu tồn tại giới hạn)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x2-x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0

limx0x2+2xx-x

limx0x+2x-1

limx0x+2x+1

limx0x2+2xx+x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-2x2+x+1-1x-1khi x10khi x=1. Tính đạo hàm của hàm số

13

15

12

14

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét ba mệnh đề sau:

(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó.

(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó.

(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.

- Trong ba câu trên: 

Có hai câu đúng và một câu sai.

Có một câu đúng và hai câu sai.

Cả ba đều đúng.

Cả ba đều sai .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} bởi f(x) = 2xx-1. Giá trị của bằng:

12

-12

-2

Không tồn tại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a,b để hàm số f(x)=x2+1khi x02x2+ax+bkhi x<0 có đạo hàm tại x = 0?

a = 10; b = 11

a = 0; b = -1

a = 0; b = 1

a = 20; b = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=-2x4+3x3-x+2 bằng biểu thức nào sau đây?

-16x3+9x-1

-8x3+27x2-1

-8x3+9x2-1

-18x3+9x2-1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=1x+2x2+3x3. Tính f'(1).

-14

12

13

10

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2)= 534

-1

1

-2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x3-2x22016 là 

y'=2016(x3-2x2)2015 

y'=2016x3-2x22015 3x2-4x

y'=2016x3-2x2 3x2-4x

y'=2016x3-2x2 3x2-2x

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2-2x+x2x2-1

2x2+6x+2x2-12

2x2-6x+2x2-14

2x2-6x-2x2-12

2x2-6x+2x2-12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số xác định trên f(x)=x-1x3. Đạo hàm của hàm f(x) là:

f'x=32x-1x-1xx+1x2x

f'x=32x+1x+1xx+1x2x

f'x=32-x+1x+1xx+1x2x

f'x=xx-3+3x-1xx

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình f'(x) < 0 với f(x)=-2x4+4x2+1

-1<x<0x>1

-1 < x < 0

x > 1

x < 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3-3x25. Các nghiệm của phương trình y’ = 0 là

x=±1

x=-1  x=52

x=-52  x=1

x=0  x=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1-3x+x2x-1. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:

R\{1}

1;+

R

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2mx-mx3. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:

m1

m-1

-1m1

m-1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số y = f(x) = 2sin5π6+x. Tính giá trị f'π6 bằng:

-1

0

2

-2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của y=sin3x+tanx+sinx.cosx là 

3sin2x+1cos2x+12cos2x

3sin2x.cosx+1cos2x+2cos2x

3sin2x.cosx+1cos2x+2sin2x

Đáp án khác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = sinπ3-x2. Khi đó phương trình y' = 0 có nghiệm là:

x=π3+k2π

x=π3-kπ

x=-π3+k2π

x=-π3+kπ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 1+sinx1+cosx. Xét hai kết quả:

(I) y'= (cosx-sinx)(1+cosx+sinx)1+cosx2

(II) y'= 1+cosx+sinx1+cosx2

Kết quả nào đúng?

Cả hai đều sai.

Chỉ (II).

Chỉ (I).

Cả hai đều đúng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sinx1+cosx3. 

sin2x(1+cosx)3

3sin2x(1+cosx)2

2sin2x(1+cosx)2

3sin2x(1+cosx)3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y=x(3-x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là

y = -3x+8

y = -3x+6

y = 3x-8

y = 3x-6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+x2-2 có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" = 0 là:

y=-x-73

y=-x+73

y=x-73

y=73x

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax+bx-2 có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là y=-12x+2

a = -1; b = 1

a = -1; b = 2

a = -1; b = 3

a = -1; b = 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồ thị của hàm số y = 1x-1 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:

(2;1)

4;13

-34;-47

34;-4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2-2 có hệ số góc k = -9 có phương trình là:

y = -9x-11

y = -9x+3

y = -9x+43

y = -9x+23

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax+bx-1 có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là

a = 1; b = 1

a = 2; b = 1

a = 1; b = 2

a = 2; b = 2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x+2x-2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (-6;5) là:

y=-x-1; y=14x+72

y=-x-1; y=-14x+72

y=-x+1; y=-14x+72

y=-x+1; y=-14x-72

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số y=sin2x+sin3x

dy=(cos2x+3sin2xcosx)dx

dy=(2cos2x+3sin2xcosx)dx

dy=(2cos2x+sin2xcosx)dx

dy=(cos2x+sin2xcosx)dx

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+x+1x-1. Vi phân của hàm số là: 

dy=-x2-2x-2x-12dx

dy=2x+1x-12dx

dy=-2x+1x-12dx

dy=x2-2x-2x-12dx

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2x+5 có đạo hàm cấp hai bằng

y'' = 12x+52x+5

y'' = 12x+5

y'' = -12x+52x+5

y'' = -12x+5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x+1x-2. Tính y"(1). 

9

-10

8

-6

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3-3t2-9t+2(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Vận tốc của chuyển động bằng khi t = 0 hoặc t = 2.

Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s.

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a=12m/s2.

Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack