vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 115 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0f'x0. Khẳng định nào sau đây sai?

f'x0=limxx0fx-fx0x-x0

f'x0=limx0fx0+x-fx0x-x0

f'x0=limh0fx0h-fx0h

f'x0=limxx0fx0+x0-fx0x-x0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?

-19

7

19

-7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chp hàm số fx=2x+3khi 1x3+2x2-7x+4x-1khi x<1. Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 = 1?

0

4

5

Đáp án khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x22khi x1ã+bkhi x>1. Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?

a=1; b=-12

a=12; b=12

a=12; b=-12

a=1; b=12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+xx-2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: 

y'(1)= -4

y'(1)= -5

y'(1)= -3

y'(1)= -2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=(3x2-1)2 Giá trị f'(1) là:

4

8

-4

24

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x4-3x2+x+1 là: 

y'=4x3-6x2+1

y'=4x3-6x2+x

y'=4x3-3x2+x

y'=4x3-6x+1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(2x3-3x2+6x+1)2

22x3-x2+6x+16x2-6x+6

22x3-3x2+x+1x2-6x+6

22x3-3x2+6x+1x2-6x+6

22x3-3x2+6x+16x2-6x+6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x2+2x-3x-2. Đạo hàm y' của hàm số là biểu thức nào sau đây?

-1-3x-22

1+3x-22

-1+3x-22

1-3x-22

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 1+x1-x

y'=1-3x1-x3

y'=1-3x31-x3

y'=-131-3x21-x3

Đáp án khác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 2x-1x+2

y'=52x-12x+22x-1

y'=1252x-12x+22x-1

y'=12x+22x-1

y'=1252x+12x+22x-1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x-1x2+1 bằng biểu thức nào sau đây?

2xx2+1

1+xx2+13

21+xx2+13

x2-x+1x2+13

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b để các hàm số sau có đạo hàm trên R: f(x)=x2-x+1khi x1-x2+ax+bkhi x>1

a=13b=-1

a=3b=-11

a=23b=-21

a=3b=-1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2-9x-5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là

{-1;2}

{-1;3}

{0;4}

{1;2}

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-4x3+4x. Tìm x để y'  0.

-3;3

-13;13

(-;3][3;+)

(-;-13][13;+)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các hàm số y=(m-1)x3-3(m+2)x2-6(m+2)x+1 có y'  0   R

m3

m1

m4

Đáp án khác

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = cos2x 1-sinx. Tính y'π6 bằng

1

-1

3

-3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng: 

sin(tanx).1cos2x

-sin(tanx).1cos2x

sin(tanx)

-sin(tanx)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = (1+sinx)(1+cosx) có đạo hàm là: 

y'=cosx -sinx +1

y'=cosx +sinx +cos2x

y'=cosx -sinx +cos2x

y'=cosx +sinx +1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2sin24x-3cos35x.

y'=sin8x+452cos5x.sin10x

y'=8sin8x+52cos5x.sin10x

y'=8sin8x+452cos5x.sin10x

y'=-8sin8x+452cos5x.sin10x

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 2 +tanx+1x

y' = 122 +tanx+1x

y' = 1+tan2x+1x22 +tanx+1x

y' = 1+tan2x+1x22 +tanx+1x1-1x2

y' = 1+tan2x+1x22 +tanx+1x1+1x2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=cosx2sin2x có đạo hàm bằng: 

-1+sin2x2sin3x

-1+cos2x2sin3x

1+sin2x2sin3x

1+cos2x2sin3x

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+xx-2. Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là

y = -x-1

y = -5x+3

y = -2x

y = -3x+1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

y = 8x-6, y = -8x-6

y = 8x-6, y = -8x+6

y = 8x-8, y = -8x+8

y = 40x-57

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x+1 có đồ thị là (C).Giả sử (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 2, đồng thời (d) cắt đồ thị (C) tại N, tìm tọa độ N.

N(1;-1)

N(2;3)

N(-4;-51)

N(3;19)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x+m+1x-1 Cm. Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm có hoành độ x0 = 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2.

m=-2; m=-239m=-7; m=-289

m=2; m=239m=-7; m=-289

m=-2; m=-239m=7; m=289

m=2; m=-239m=7; m=-289

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x-1x+1 tại giao điểm với trục tung bằng

-2

2

1

-1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=(2m-1)x4-m+54 tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y - 3 = 0.

34

14

716

916

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số y = 3x+4x-1

y = -28x+59; y = x+1

y = -24x+51; y = x+1

y = -28x+59

y = -28x+59; y = -24x+51

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số y = 3x+2.

dy=33x+2dx

dy=123x+2dx

dy=13x+2dx

dy=323x+2dx

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=(2x+5)5 có đạo hàm cấp 3 bằng: 

y'''=80(2x+5)3

y'''=480(2x+5)2

y'''=-480(2x+5)2

y'''=-80(2x+5)3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-2x2+3x1-x có đạo hàm cấp 2 bằng: 

y''=2+1(1-x)2

y''=2(1-x)3

y''=-2(1-x)3

y''=2(1-x)4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là A=18m/s2.

Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là A=9m/s2.

Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là A=12m/s2.

Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là A=24m/s2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack