10 CÂU HỎI
Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác…
A. File>Print>Print Priview
B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Priview
D. File>Print Preview
Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản
D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản
Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác …
A. Lưu tập tin
B. Mở tập tin
C. Tạo mới tập tin
D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột … lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells
D. chọn Page Leyout>Merge Cells
Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breaka>Page Break
B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Breake>Page Break
D. Insert>Break>Page Break
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác
A. Lưu tập tin
B. Tạo mới tập tin
C. Mở tập tin
D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Để in văn bản, dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+V
B. Ctrl+P
C. Ctrl+I
D. Ctrl+D
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím
A. Ctrl+D
B. Ctrl+B
C. Ctrl+I
D. Ctrl+U