7 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
\(0,2,4,6,8,10.\)
\(1,\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{1}{8},...,\frac{1}{{{2^n}}},...\)
\(1,4,9,16,25.\)
\(1,1,1,1,1.\)
Cho dãy số: \(5;10;15;20;25;...\) Số hạng tổng quát của dãy số này là
\({u_n} = 5(n - 1)\).
\({u_n} = 5n\).
\({u_n} = 5 + n\).
\({u_n} = 5n + 1\).
Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
\(1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1.\)
\(1;{\rm{ }} - \frac{1}{2};{\rm{ }}\frac{1}{4};{\rm{ }} - \frac{1}{8};\frac{1}{{16}}.\)
\(1;{\rm{ }}3;{\rm{ }}5;{\rm{ }}7.\)
\(11;{\rm{ }}9;{\rm{ }}7;{\rm{ }}5;{\rm{ }}3.\)
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 1}}\). Khi đó, \({u_2}\) bằng
\(1\).
\(2\).
\(3\).
\(4\).
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = n + 2\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là
\(3;4;5.\)
\(0;1;2.\)
\(2;3;4.\)
\(1;2;3.\)
Dãy số nào sau đây bị chặn?
\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = - {n^2}\left( {\forall n \in \mathbb{N}*} \right)\).
\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = n\left( {\forall n \in \mathbb{N}*} \right)\).
\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \tan n\left( {\forall n \in \mathbb{N}*} \right)\).
\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \sin n\left( {\forall n \in \mathbb{N}*} \right)\).
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = {2023^n}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dãy số tăng.
Dãy số giảm.
Dãy số không tăng, không giảm.
Dãy số không đổi.