2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
30 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \({2^3} \cdot {2^2} + {4^4}:{4^4} - {6^0}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

b) \[\left( { - 25} \right) \cdot 8 \cdot \left( { - 125} \right) \cdot 3 \cdot \left( { - 4} \right)\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

c) \(76 - \left( {4 \cdot {5^2} - 3 \cdot {2^3}} \right)\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

d) \({10^2} - \left[ {60:\left( {{5^6}:{5^4} - 3 \cdot 5} \right)} \right]\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

e) \(\left( {5 \cdot {2^2} - 20} \right):5 + {3^2} \cdot 6\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

f) \[ - {4^2} + \left\{ { - 54:\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^3} + 7 \cdot 2} \right]} \right\}\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(173 + 315 + 327 + 185\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

b) \[\left( {1\,\,342 + 265} \right) - \left( { - 735 + 1\,\,342} \right)\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

c) \(32 \cdot \left( { - 64} \right) - 64 \cdot 68\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

d) \(125 \cdot 98 - 125 \cdot 46 - 52 \cdot 25\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

e) \( - 138 \cdot 2 + 125 \cdot 3 - \left( { - 138 \cdot 2} \right) + 75 \cdot 3\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

f) \( - 68 \cdot 131 + 51 \cdot 68 - 34 \cdot 2 \cdot 20\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

g) \[26 \cdot \left( {74 - 126} \right) - 74 \cdot \left( {126 + 26} \right)\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

h) \(21 \cdot {6^2} - 11 \cdot {6^2} + 90 \cdot 36 - 36 \cdot 25 \cdot 8\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

a) \(19 - x = - 27\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

b) \( - 23 + x = - 45\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

c) \(28 - \left( {x - 3} \right) = 18\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

d) \[9 - \left( {x + 5} \right):2 = {\rm{36}}\]

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

e) \( - 7\left( {x + 9} \right) + \left( { - 21} \right) = 35\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

f) \(51 + 2\left( {3x - 5} \right) = 5\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

g) \({\left( {2 - x} \right)^3} = - 27\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

h) \({\left( {x - 1} \right)^4} = 16\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

i) \({3^{2x + 1}} = {9^7} \cdot {3^3}:{9^5}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

j) \[{2^x} + {\rm{ }}{2^{x + 4}} = 544.\]

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

k) \(92 - 2x = 2\left( {x + 4} \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên \(x\), biết:

l) \({5^2} \cdot \left( {2x + 1} \right) - 9 = 12\left( {3x - 1} \right)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

a) \(x \in \)Ư\(\left( {24} \right)\)\(x \in \)B\(\left( 4 \right)\).     

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

b) \(x \in \)Ư\(\left( {45} \right)\), \(x \in \)B\(\left( {15} \right)\) và \(x > 30\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

c) \(x\,\, \vdots \,\,35,\,\,x\,\, \vdots \,\,125\)\(500 < x < 2\,\,000\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

d) \(150\,\, \vdots \,\,x,\,\,250\,\, \vdots \,\,x\) và \(8 < x < 15\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack