2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.   Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị? A. \[1\].  B. \[2\].   C. \[3\]. D. \[4\]. (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số\(y = \frac{3}{5}{x^5} - 3{x^4} + 4{x^3} - 2\)đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số\(y = {x^4} - 2{x^2} + 5\) là: 

5.

4.

0.

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) có điểm cực trị là \(A\left( {1;3} \right)\). Khi đó giá trị của \(4a - b\) là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất\(P\)(đơn vị\(W\)) của một mạch điện được cung cấp bởi một nguồn pin\(12V\)được cho bởi công thức\(P = 12I - 0,5{I^2}\) với \(I\)(đơn vị\(A\)) là cường độ dòng điện. Hỏi công suất \(P\) tăng trong khoảng cường độ dòng điện nào?

\[\left( {0;20} \right)\].

\[\left( {4;20} \right)\].

\[\left( {12; + \infty } \right)\].

\[\left( {0;12} \right)\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = \sqrt {3{x^2} - {x^3}} \).

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

b) Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2;3} \right)\).

c) Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2;3} \right)\).

d) Đồ thị hàm số có hai cực trị.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\)\(A\), \(B\) là hai điểm cực trị của \(\left( C \right)\).

a)\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

b)\(A\)\(B\) nằm ở hai phía của trục tung.

c) Đường thẳng \(AB\)có phương trình là \(y = 2x + 1\).

d)\(A\)\(B\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(\Delta \) có phương trình là \(x + 2y + 4 = 0\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau

Cho hàm số bậc ba \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau (ảnh 1)

a) Hàm số \(y = f(x)\)đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;3).\)

b) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số\(y = f\left( x \right)\) là 2.

c)Hàm số \(y = f(x)\)có hai cực trị trái dấu.

d) Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = f(x)\)\[d:y = - 3x\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Biết hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{5}{x^5} - {x^4} + {x^3}\] nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) có độ dài bằng \(2\). Tính giá trị biểu thức \(P = a.b\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}}\)đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu \(h\) (m) của mực nước trong kênh tại thời điểm \(t\) (h), với \(0 \le t \le 24\) trong ngày được xác định bởi công thức \(h\left( t \right) = 2\sin \left( {\frac{\pi }{6} - \frac{\pi }{{12}}t} \right) + 5\). Gọi \(\left( {a;b} \right)\) là khoảng thời gian trong ngày mà độ sâu của mực nước trong kênh tăng dần. Tính giá trị của \(T = 2a + b\).

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack