2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Địa lí 10 cấu trúc mới có đáp án - Bài tập tự luyện
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Địa lí 10 cấu trúc mới có đáp án - Bài tập tự luyện

A
Admin
Địa lýLớp 109 lượt thi
76 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở

biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ.

biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển,

sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.

sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc hình thành băng là do

nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt.

tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định.

tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài.

nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào

nguồn cung cấp nước mặt.

khối lượng lớn nước biển.

đặc điểm bề mặt địa hình.

sự thấm nước của đất đá.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất?

Nâng cao sự nhận thức.

sử dụng nước tiết kiệm.

Giữ sạch nguồn nước.

xử phạt, khen thưởng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày Nước Thế giới hàng năm là

21/1.

22/3.

23/3.

24/4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

nước ngầm.

chế độ mưa.

địa hình.

thực vật.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đồng bằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do

bề mặt địa hình bằng phẳng.

lớp phủ thổ nhưỡng mềm.

tốc độ nước chảy nhanh.

tổng lưu lượng nước lớn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là

nước mặt.

nước ngầm.

băng tuyết.

nước mưa.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào

lượng mưa.

lượng bốc hơi.

lượng nước ở các hồ đầm.

lượng nước sông chảy ra.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông nào sau đây chảy qua Việt Nam?

Nin.

I-ê-nit-xây.

A-ma-dôn.

Mê Công.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước

vào mùa hạ.

vào mùa xuân.

quanh năm.

theo mùa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các mùa

xuân và hạ.

hạ và thu.

thu và đông.

đông và xuân.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?

Hồ băng hà.

Hồ tự nhiên.

Hồ nhân tạo.

Hồ miệng núi lửa.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Băng hà có tác dụng chính trong việc

dự trữ nguồn nước ngọt.

điều hoà khí hậu.

hạ thấp mực nước biển.

nâng độ cao địa hình.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất?

Thẳng hàng.

Vòng cung.

Đối xứng.

Vuông góc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là

15,5°C.

16,5°C.

17,5°C.

18,5°C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng

xích đạo.

chí tuyến.

cực.

Côn đới.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng

thấp.

cao.

tăng.

không thay đổi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của

không khí.

đất liền.

đáy biển.

bờ biển.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều

thẳng đứng.

xoay tròn.

chiều ngang.

xô vào bờ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do

mưa.

núi lửa.

động đất.

gió.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do

sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

sức hút của hành tinh ở thiện hà.

hoạt động của các dòng biển lớn.

hoạt động của núi lửa, động đất.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy triều hình thành do

Sức hút của dải ngân hà.

Sức hút của các hành tinh.

Sức hút của các thiên thạch.

Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng biển là

hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.

sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.

hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.

sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm

vuông góc với nhau.

thẳng hàng với nhau.

lệch nhau góc 45 độ.

lệch nhau góc 60 độ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

Là dao động của các khối nước biển và đại dương.

Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.

Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.

Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng chí tuyến, bờ tây lục địa có khí hậu

ẩm, mưa nhiều.

khô, ít mưa.

lạnh, ít mưa.

nóng, mưa nhiều.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi nào sau đây có khí hậu ấm, mưa nhiều?

Bờ đông đại dương ở vùng ôn đới.

Bờ tây đại dương ở vùng ôn đới.

Bờ tây lục địa ở vùng chí tuyến.

Bờ đông lục địa ở vùng ôn đới.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là

tơi xốp.

độ phì.

độ ẩm.

vụn bở.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

sinh vật.

động vật.

thực vật.

vi sinh vật.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?

Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.

Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.

Quyết định thành phần khoáng vật.

Quyết định thành phần cơ giới.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?

Khí hậu.

Sinh vật.

Địa hình.

Đá mẹ.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit?

đất đỏ đá vôi.

đất đỏ badan.

đất phù sa cổ.

đất ở núi đá.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?

Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.

Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.

Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.

Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là

cung cấp vật chất hữu cơ.

góp phần làm phá huỷ đá.

hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.

phân giải, tổng hợp chất mùn.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là

cung cấp chất hữu cơ.

cung cấp chất vô cơ.

tạo các vành đai đất.

làm phá huỷ đá gốc.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là

Đá mẹ.

Khí hậu.

Địa hình.

Sinh vật.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?

Đá mẹ.

Khí hậu.

Thời gian.

Con người.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

toàn bộ sinh vật sinh sống.

tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.

toàn bộ động vật và vi sinh vật.

toàn bộ thực vật và vi sinh vật.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn dưới của sinh quyển là

độ sâu 11km đáy đại dương.

giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất.

giới hạn dưới của vỏ lục địa.

đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là

khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật.

khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình.

khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người.

khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật?

Khí hậu.

Con người.

Địa hình.

Đá mẹ.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.

Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.

Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.

Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.

Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.

Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.

Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bốcủa sinh vật?

Loài cây ưa nhiệt thường phân bốở nhiệt đới, xích đạo.

Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ỗ.

Những cây chịu bóng thường sông trong các bóng râm.

Cây lá rộng sinh sông trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

Đài nguyên.

Rừng lá kim.

Thảo nguyên.

Rừng lá rộng.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới lạnh?

Pôtdôn.

Nâu và xám.

Đen.

Đài nguyên.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp vỏ địa lí là

vỏ cảnh quan.

vỏ Trái Đất.

vỏ sinh quyển.

vỏ khí quyển.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ địa lí là vỏ

của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.

của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển.

cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.

vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về

mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên.

sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ.

sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ.

mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên?

Địa đới.

Địa ô.

Đai cao.

Thống nhất.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

Địa đới, địa ô.

Địa ô, đai cao.

Đai cao, tuần hoàn.

Thống nhất, địa đới.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?

Địa đới.

Địa ô.

Đai cao.

Thống nhất và hoàn chỉnh.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của

đất và thực vật.

thực và động vật.

động vật và đất.

đất và vi sinh vật.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật địa đới của vỏ địa lí là quy luật về

mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên.

sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ.

sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ.

mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên.

mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật đai cao của vỏ địa lí là quy luật về

mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên.

sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ.

sự thay đổi các bộ phận tự nhiên theo độ cao núi.

mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phá rừng đầu nguồn sẽ không dẫn đến những hậu quả nào?

Lũ quét được tăng cường.

Mực nước ngầm hạ thấp.

Đất tơi xốp, tăng độ phì.

Mất cân bằng sinh thái.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

trong năm, mùa lũ của các con sông thường diễn ra trùng với mùa mưa.

những trận động đất lớn trên lục địa thường gây ra hiện tượng sóng thần.

lượng CO2 trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên.

rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do

nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.

sự vận động tự quay của Trái Đất.

hình dạng Trái Đất và bức xạ mặt trời.

các tác nhân ngoại lực như gió, mưa.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chobảngsốliệu:

NHIỆTĐỘVÀĐỘMUỐITRUNGBÌNHCỦAMỘTSỐĐẠIDƯƠNGTRÊNTRÁIĐẤT

Đạidương

Nhiệt độ(0C)

Độmuối(‰)

TháiBìnhDương

19,1

34,9

ĐạiTâyDương

16,9

35,5

ẤnĐộDương

17,0

34,8

BắcBăngDương

0,75

31,0

a) Thái Bình Dương có nhiệt độ cao hơn Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

b) Độ muối của Ấn Độ Dương cao hơn Bắc Băng Dương và thấp hơn Đại Tây Dương.

c) Đại Tây Dương có nhiệt độ và độ muối trung bình cao nhất.

d) Bắc Băng Dương có nhiệt độ và độ muối trung bình thấp nhất.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chothôngtinsau:

Đất làlớp vật chất mỏngbao phủbềmặt cáclụcđịavàđảo,đượctạothànhdoquátrìnhphong hoá các loạiđá.Đấtđượccấutạobởicácthànhphầnchínhbaogồmchấtkhoáng,chấthữucơ,khôngkhívànước. Đặctrưngcơbản củađấtlà độphì.

a) Có nhiều nhân tố ảnh hưởng tới quá trình hình thành và phân bố đất.

b) Đất là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nông nghiệp.

c) Thành phần cấu tạo nên đất chủ yếu là nước.

d) Đặc trưng cơ bản nhất của đất là chất khoáng.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chođoạnthôngtinsau:

Sự sinh trưởng và phát triển của cây chè ở Việt Nam phụ thuộc vào nhiều nhân tố. Đặc biệt thích hợp với khí hậu cận nhiệt, đất feralit phát triển trên đá vôi. Vùng Trug du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây chè lớn nhất nước ta.

a) Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là khí hậu, nước, đất, địa hình, sinh vật, con người.

b) Sự phát triển và phân bố sinh vật chịu tác động gián tiếp của ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm không khí.

c) Khí hậu và đất đai phân hóa đa dạng nên cơ cấu cây trồng đa dạng.

d) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể trồng được cây chè và cây lúa do có đất phù sa màu mỡ.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chothôngtinsau:

Sự nóng lên toàn cầu ảnh hưởng rất lớn đến các thành phần tự nhiên khác trên Trái Đất.Tácđộngrõnhấtlàlàmtanbăng ởcácvùngcựcvàtrênnúicaolàmmựcnướcbiểndâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan,...

a) Trái Đất nóng lên làm tự nhiên thay đổi.

b) Các thành phần tự nhiên luôn phát triển độc lập.

c) Nhiệt độ tăng làm gia tăng thiên tai bất thường.

d) Sự thay đổi của tự nhiên do hiện tượng nóng lên toàn cầu là biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu, trả lời các câu hỏi:

LƯULƯỢNGDÒNGCHẢYTẠITRẠMĐỒNGTÂMTRÊNSÔNGGIANH(Đơn vị:m³/s)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lưulượng

27,7

19,3

17,5

10,7

28,7

36,7

40,6

58,4

185,0

178,0

94,1

43,7

Căncứvàobảngsốliệutrên,tínhlưulượngdòngchảytrungbìnhnămtạitrạmĐồngTâmtrênsôngGianh (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của m³/s )

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu trên, đỉnh lũ của trạmĐồngTâmtrênsông Gianh rơi vào tháng mấy?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lưu lượng dòng chảy của các tháng mùa lũ tại trạmĐồngTâmtrênsông Gianh (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s )

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chênh lệch giữa tháng có lưu lượng thấp nhất và cao nhất tại trạmĐồngTâmtrênsông Gianh (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s )

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tại trạm Đồng Tâm trên sông Gianh có bao nhiêu tháng lưu lượng dòng chảy cao hơn trung bình các tháng?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo bảng số liệu, hãy tính tổng lưu lượng dòng chảy các tháng trên 50 m3/s tại trạm Đồng Tâm trên sông Gianh (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m3/s).

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo bảng số liệu, hãy tính tổng lưu lượng dòng chảy các tháng mùa cạn tại trạm Đồng Tâm trên sông Gianh chiếm bao nhiêu % tổng lưu lượng dòng chảy năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo bảng số liệu, hãy tính lưu lượng dòng chảy tháng 9 và tháng 12 tại trạm Đồng Tâm trên sông Gianh chênh lệch bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật địa đới. Cho ví dụ ở Việt Nam.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày đặc điểm, nguồn gốc, phân bố, vai trò của nước băng tuyết.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày ý nghĩa thực tiễn quả quy luật phi địa đới. Biểu hiện của quy luật tại Việt Nam là gì?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack