vietjack.com

DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Quiz

DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
43 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

Cu

Mg

Al

Ag

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

Cu, K, Fe

K, Cu, Fe

Fe, Cu, K

K, Fe, Cu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần

Al, Mg, K, Ca

Ca, K, Mg, Al

K, Ca, Mg, Al

Al, Mg, Ca, K

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

Ca

Fe

K

Ag

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại

Cu2+.

Ag+.

Fe2+.

Mg2+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

Ba2+

Fe3+.

Cu2+.

Pb2+.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất

Fe3+.

Cu2+.

Fe2+.

Al3+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là 

Cu2+.

Fe3+.

Ca2+.

Ag+.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

Ca2+.

Ag+.

Cu2+

Zn2+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

Cu2+, Fe2+, Mg2+

Mg2+, Fe2+ , Cu2+.

Mg2+, Cu2+, Fe2+.

Cu2+, Mg2+, Fe2+.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là

Fe3+ và Zn2+.

Ag+ và Zn2+.

Ni2+ và Sn2+

Pb2+ và Ni2+.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+

Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.

Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất

dẫn nhiệt

dẫn điện.

tính dẻo

tính khử

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra 

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu

Fe +Cu2+ Fe2+ + Cu

2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+.

Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe

Cu2+ + 2Fe2+ 2Fe3+ + Cu.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch

Ag.

Mg

Cu

Fe.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây

Mg2+.

Zn2+.

Cu2+.

Al3+.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là 

Zn2+, Cu2+, Ag+.

Cr2+, Cu2+, Ag+.

Cr2+, Au3+, Fe3+.

Fe3+, Cu2+, Ag+.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là 

CuSO4

AgNO3

FeCl3

MgCl2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây

Fe(NO3)3.

CuCl2.

Zn(NO3)2

AgNO3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là

Fe2+ oxi hoá được Cu.

Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

Cu và dung dịch AgNO3.

Fe và dung dịch FeCl3.

dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3

Fe và dung dịch CuCl2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

Mg, Fe, Cu.

Mg, Fe2+, Ag

Mg, Cu, Cu2+.

Fe, Cu, Ag+.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là

Fe, Zn, Mg

Mg, Zn, Fe

Mg, Fe, Zn

Zn, Mg, Fe

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

Cu

Ag

Fe

Mg

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các 

Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

Fe(NO3)2, AgNO3

Fe(NO3)3, AgNO3

Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

CuSO4

AlCl3

HCl

FeCl3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt(III)?

AgNO3

CuSO4

FeCl3

HCl

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

5

3

4.

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là 

AgNO3 và Fe(NO3)2

Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2

Mg(NO3)2và AgNO3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn

Cu; Fe; Zn; Al

Na; Ca; Al; Mg

Ag; Al; K; Ca

Ba; K; Na; Ag.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là

Dung dịch HNO3 đặc nguội

Dung dịch AgNO3 dư.

Dung dịch FeCl3

Dung dịch H2SO4 loãng.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây

Cl2

Cu

AgNO3

NaOH

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

FeCl3

FeCl2

CuCl2, FeCl2

FeCl2, FeCl3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

MgSO4 và FeSO

MgSO4 và Fe2(SO4)3

MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4

MgSO4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

HNO3

Cu(NO3)2

Fe(NO3)2

Fe(NO3)3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

FeCl3, NaCl

Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl

FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

FeCl2, NaCl

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 2 phản ứng :

Cu + 2Fe3+ Cu2+ +2Fe2+

Cu2+ + Fe Cu + Fe2+

Có thể rút ra kết luận 

Tính oxi hóa : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu.

Tính oxi hóa : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.

Tính khử : Cu > Fe > Fe2+.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu

b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+

c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là 

Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu

Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+, còn Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa

I2< MnO4- < Fe3+.

MnO4- < Fe3+ < I2

Fe3+ < I2 < MnO4-

I2 < Fe3+ < MnO4-.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :

2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3

Cl2 + 2KI  2KCl + I2

Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây

I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.

Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.

I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.

Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M + nFe3+  Mn+ + nFe2+

Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại

Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.

Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.

Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe

Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack