27 câu hỏi
Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
CH3-CH(NH2)-COOH
H2N-[CH2]2-COOH
H2N-CH2-COOH
H2N-[CH2]3-COOH
Tên gọi của H2NCH2COOH là
glyxin
axit glutamic
metylamin
alanin
Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:
Axit glutamic
Alanin
Valin
Glyxin
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
axit glutamic
axit glutaric
glyxin
glutamin
Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng
103
117
75
89
Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là
Valin
Glyxin
Alanin
Lysin
Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
axit gultaric
axit α-aminobutiric
axit α-aminopropionic
axit α-aminoaxetic
Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là
anilin
alanin
phenol
etylamin
Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :
Lysin
Alanin
Glyxin
Valin
Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
propan-2-amin và axit aminoetanoic
propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
propan-1-amin và axit aminoetanoic
Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
Axit 2-amino isopentanoic
Axit 3-amino-2-metylbutanoic
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ?
Phenylalanin
Axit 2-amino-3-phenylpropanoic
Axit 2-amino-2-benzyletanoic
Axit α-amino-β-phenylpropionic
Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic
H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin
CH3CH(NH2)COOH: glyxin
CH3CH(NH2)COOH: alanin
Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?
Axit 2-aminopropanoic
Alanin
Axit α-aminopropionic
Axit α-aminoisopropionic
Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
CH3NHCH3: đimetylamin
H2NCH(CH3)COOH: anilin
CH3CH2CH2NH2: propylamin
CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin
Valin có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là:
axit 3-metyl -2- aminobutiric
axit 2-amino-3-metylbutanoic
axit 2-amin-3-metylbutanoic
axit 3-metyl-2-aminbutanoic
Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là
axit 2-metyl -3- aminobutanoic
axit 2-amin-3-metylbutanoic
axit 3-amino-2-metylbutanoic
axit α-aminoisovaleric
Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
CH3CH(NH2)COOH
CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
H2NCH2CH2COOH
H2NCH2CH2CH2COOH
Amino axit X có công thức cấu tạo:
Tên gọi đúng của X là:
Axit 2-amino-3-phenylpropanoic
Axit α-amino-β-phenylpropanoic
Axit 2-amino-3-phenylpropionic
Axit 2-amino-2-benzyletanoic
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên gọi của X là
axit β-aminopropionic
metyl aminoaxetat
axit α-aminopropionic
amoni acrylat
Chất nào dưới đây có tên gọi etyl α-aminopropionat?
CH3-CH(NH2)-COONa
NH2-(CH2)4-COOH
CH3-CH(NH2)-COOC2H5
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi
Axit 2-amino-3-phenylpropanoic
(CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic
(CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic
CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic
Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là:
Axit α -aminocaproic
Alanin
Glyxin
Axit glutamic
α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là:
glyxin
lysin
axit glutamic
alanin
Cho 1 mol 1 amino axit X phản ứng vừa đủ với 2 mol KOH hoặc 1 mol HCl (đều trong dung dịch). X không phản ứng với dung dịch Br2. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là:
axit 2-aminopentan-1,5-đioic
axit aminobutanđioic
axit 2-aminopropanđioic
axit glutamic
Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?
Axit stearic
Axit gluconic
Axit glutamic
Axit amino axetic
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng
Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat
Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ








