vietjack.com

Danh pháp
Quiz

Danh pháp

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

CH3-CH(NH2)-COOH

H2N-[CH2]2-COOH

H2N-CH2-COOH

H2N-[CH2]3-COOH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của H2NCH2COOH là 

glyxin

axit glutamic

metylamin

alanin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:

Axit glutamic

Alanin

Valin

Glyxin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

axit glutamic

axit glutaric

glyxin

glutamin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng

103

117

75

89

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là

Valin

Glyxin

Alanin

Lysin

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là

axit gultaric

axit α-aminobutiric

axit α-aminopropionic

axit α-aminoaxetic

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là

anilin

alanin

phenol

etylamin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :

Lysin

Alanin

Glyxin

Valin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là 

propan-2-amin và axit aminoetanoic

propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic

propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic

propan-1-amin và axit aminoetanoic

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

Axit 2-amino-3-metylbutanoic

Axit 2-amino-2-isopropyletanoic

Axit 2-amino isopentanoic

Axit 3-amino-2-metylbutanoic

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ? 

Phenylalanin

Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

Axit 2-amino-2-benzyletanoic

Axit α-amino-β-phenylpropionic

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? 

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic

H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin

CH3CH(NH2)COOH: glyxin

CH3CH(NH2)COOH: alanin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?

Axit 2-aminopropanoic

Alanin

Axit α-aminopropionic

Axit α-aminoisopropionic

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo? 

CH3NHCH3: đimetylamin

H2NCH(CH3)COOH: anilin

CH3CH2CH2NH2: propylamin

CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Valin có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là:

axit 3-metyl -2- aminobutiric

axit 2-amino-3-metylbutanoic

axit 2-amin-3-metylbutanoic

axit 3-metyl-2-aminbutanoic

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là

axit 2-metyl -3- aminobutanoic

axit 2-amin-3-metylbutanoic

axit 3-amino-2-metylbutanoic

axit α-aminoisovaleric

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?

CH3CH(NH2)COOH

CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH

H2NCH2CH2COOH

H2NCH2CH2CH2COOH

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có công thức cấu tạo:

Tên gọi đúng của X là: 

Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

Axit α-amino-β-phenylpropanoic

Axit 2-amino-3-phenylpropionic

Axit 2-amino-2-benzyletanoic

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên gọi của X là

axit β-aminopropionic

metyl aminoaxetat

axit α-aminopropionic

amoni acrylat

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có tên gọi etyl α-aminopropionat?

CH3-CH(NH2)-COONa

NH2-(CH2)4-COOH

CH3-CH(NH2)-COOC2H5

HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi

Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

(CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic

(CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic

CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là:

Axit α -aminocaproic

Alanin

Glyxin

Axit glutamic

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là:

glyxin

lysin

axit glutamic

alanin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mol 1 amino axit X phản ứng vừa đủ với 2 mol KOH hoặc 1 mol HCl (đều trong dung dịch). X không phản ứng với dung dịch Br2. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là:

axit 2-aminopentan-1,5-đioic

axit aminobutanđioic

axit 2-aminopropanđioic

axit glutamic

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)? 

Axit stearic

Axit gluconic

Axit glutamic

Axit amino axetic

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng

Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat

Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack