36 câu hỏi
Amin X có công thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
3-metylbutan-2-amin
2-metylbutan-3-amin.
pentan-2-amin.
butan-3-amin
Cho amin T có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
2,3-đimetylpropan-3-amin.
3-metylbutan-2-amin
1,2-đimetylpropan-1-amin.
2-metylbutan-3-amin.
Cho amin có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
butan-2-amin
2-metylpropan-2-amin.
butan-1-amin.
2-metylpropan-1-amin
Cho amin Q có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
2,2-đimetylbutan-3-amin
2,3-đimetylbutan-1-amin
3,3-đimetylbutan-1-amin
3-metylpentan-2-amin
CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
N-metyletylamin
N-etylmetanamin
N-metylmetanamin
đimetylamin
Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là
trimetylamin
1,2 – đimetylmetanamin
N,N-đimetylmetanamin
isopropylamin
Cho amin bậc ba có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
N-metylpropanamin
N,N-đimetyletanamin
2-metylbutan-2-amin.
3-metylbutan-2-amin
Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
N-etyl-N-metylpropan-1-amin
N-etyl-N-metylpropan-2-amin
N-metyl-N-propyletanamin
N-metyl-N-etylpropan-2-amin
Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọn C6H7N là
Anilin
Benzylamin
Phenylamin
Benzenamin
Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
N-metylmetanamin
N-etyletanamin
Propan-2-amin
N,N-đimetyletanamin
N-metylmetanamin có công thức là
CH3NHCH3
CH3NH2
CH3NHCH2CH3
C2H5NHCH3
N – metyletanamin có công thức là
C2H5NHCH3
CH3NHCH3
CH3NH2
CH3NH2C2H5
Amin E bậc hai, có công thức phân tử là C3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
propan-2-amin
propan-1-amin
N-metyletanamin
N-etylmetanamin
Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của X là
73
59
31
45
Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin X?
Anilin
Phenyl amin
Benzen amin
Benzyl amin
Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
CH3CH2CH(NH2)CH3
CH3CH2CH2CH2NH2
CH3CH(CH3)CH2NH2.
(CH3)3CNH2
Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:
(2) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2
Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
(1).
(3).
(2).
(4).
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
(CH3)2CHNH2
(CH3)2CHCH2NH2
CH3CH2CH2CH2NH2
CH3CH2CH(CH3)NH2
Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
Đimetylamin
Etylamin.
Propylamin
Phenylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo như sau:
Amin nào có danh pháp gốc – chức là benzylamin?
(3).
(1).
(2).
(4).
Cho các amin công thức cấu tạo như sau:
(3) CH3 - CH2 - CH2 - NH2
(4) CH3 - CH2 - NH - CH3
Isopropylamin là danh pháp gốc chức của amin nào?
(4).
(3).
(1).
(2)
Amin bậc III có tên là
trimetyl amin
n-propylamin
etylmetylamin
isopropylamin
Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
CH3NHCH3
CH3CH2NH2
(CH3)3N
CH3NH2
Benzyl amin có công thức phân tử là
C6H7N
C7H9N
C7H7N
C7H8N
Đimetylamin có công thức là
(CH3)3N
(CH3)2NH
CH3CH2CH2NH2
C2H5NH2
Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
etylamin
metanamin
đimetylamin
metylamin
Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2
Isopropylamin
Etylmetylamin
Isopropanamin
Metyletylamin
Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo CH3CH2NH2?
etylamin
metylamin
etylmetylamin
đimetylamin
Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
đimetylmetanamin
đimetylamin
N-etylmetanamin
etylmetylamin
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
C6H5NH2 alanin
CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
CH3-NH-CH3 dimetylamin
Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
metylphenylamin
N-metylanilin
N-metylbenzenamin
cả A, B, C đều đúng
Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
N-metylpropan-2-amin
N-metylisopropylamin
metylpropylamin
N-metyl-2-metyletanamin
Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
cafein
nicotin.
moocphin
heroin
Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
Có tên thay thế là N-metylmetanamin
Có công thức phân tử là C2H8N2
Là amin bậc một
Là đồng phân của metylamin
Công thức phân tử của đimetylamin là
C4H11N
C2H6N2
C2H6N
C2H7N
Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
pheny lamin
benzylamin
hexylamin
hexametylenđiamin








