2048.vn

Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án
Quiz

Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
30 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: 8.x = 64

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: (-5).x = 25

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: 4.x + 1 = 21

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: (-3).x - 1 = 8

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết: (-12).x = (-15).(-4) - 12

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết: (-5).x + 5 = (-3).(-8) + 6

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết: 3x + 36 = -7x - 64

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết: -5x - 178 = 14x + 145

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: 5.(x - 2) = 0

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (5 - x).(x + 7) = 0

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (-4).x = 20

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (-1005).(x + 2) = 0

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (8 + x).(6 - x) = 0

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: 8x.(5 - x) = 0

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: x2 - 5x = 0

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: x + x + x + 91 = -2

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: -152 - (3x + 1) = (-2).(-27)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (5x + 1)2 = 121

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: x + x + x + 82 = -2 - x

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: 5.(-4).x = -100

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: (-1).(-3).(-6).x = 36

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: -151 - (3x + 1) = (-2).(-77)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: x.y = -21

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: x(y - 3) = -6

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: (x - 1).(y + 2) = 7

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: (2x - 1).(2y + 1) = -35

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) \({x^2} + x - 8\) với \(x = - 2\)       

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

\( - 5.{x^3}.\left( {x - 1} \right) + 15\) với \(x = - 2\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

\( - \left( {x - 1} \right).\left( {x + 2} \right)\) với \({x^2} = 9\)    

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: (4x - 5).(x - 7) với (x - 2).(x + 3) = 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack