2048.vn

Dạng 1. Tìm bội và ước của số nguyên có đáp án
Quiz

Dạng 1. Tìm bội và ước của số nguyên có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
41 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào ta nói a là bội của b?

\[{\rm{a}} \vdots {\rm{b}}\]

\({\rm{a}}\)\[\not \vdots \]\({\rm{b}}\)

\({\rm{b}}\)\[\not \vdots \]\({\rm{a}}\)

\({\rm{a}}\)\[\not \vdots \]\({\rm{b}}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu cách tìm bội của một số:

nhân số đó lần lượt với \[1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;......\]

nhân số đó lần lượt với \[0;\,1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;......\]

chia số đó lần lượt cho \[1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;......\]

chia số đó lần lượt cho \[0;\,1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;......\]


Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra số là ước của tất cả các số:

0

2

1

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 28 có bao nhiêu ước nguyên?

4

6

10

12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số có 2 chữ số là ước của 60 là:

 ±10; ±20; ±35; ±60

 ±10; ±12; ±15; ±20; ±40; ±60

 ±10; ±12; ±15; ±20; ±30; ±60

 ±10; ±20; ±40; ± 60

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các số \[{\rm{x}} \in {\rm{B}}\left( {{\rm{12}}} \right)\]\[{\rm{20 < x < 50}}\]

 x∈ 24; 36; 48 

 x∈20; 24; 36

 x∈ 24; 36; 50

 x∈ 12; 24; 36

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm năm bội của: 3; -3.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm năm bội của 2 và -2.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội của 7; -7

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của - 2, 4, 13, 15, 1

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của - 3 ; 6 ; 11 ; - 1

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của 36.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của 12 mà lớn hơn – 4.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên n sao cho: n - 1 là ước của 28

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội của -13 lớn hơn -40 nhưng nhỏ hơn 40.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x là bội 75 đồng thời là ước của 600

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng số có dạng \(\overline {{\rm{aaa}}} \) là bội của 37

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số \({\rm{a}}\)\({\rm{b}}\) sao cho \({\rm{n}} = \overline {{\rm{a53b}}} \) vừa là bội của 5, vừa là bội của 6

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm năm bội của: -5 và 5

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội của \[--{\rm{ }}12\], biết rằng chúng nằm trong khoảng từ \[--{\rm{ }}100\] đến 24.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của: -3

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của: -25

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của: 12

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: 5.n chia hết cho -2

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: 8 chia hết cho n

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: 9 chia hết cho (n + 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: (n - 18) chia hết cho 17

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bốn bội của -9, 9

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội của -24, biết rằng chúng nằm trong khoảng từ 100 đến 200.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của: -17

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của: 49

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[U\left( {100} \right) = \left\{ {--100;--50;--25;--20;--10;--5;--4;--2;--1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}10;{\rm{ }}20;{\rm{ }}25;{\rm{ }}50;{\rm{ }}100} \right\}\]

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp UC(-12; 16)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp UC(15; -18; -20)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: 7.n chia hết cho 3

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: -22 chia hết cho n

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: -16 chia hết cho (n - 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để: (n + 19) chia hết cho 18

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp BC(15; -12; -30)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\)\(B = \left\{ { - 2; - 4; - 6} \right\}.\)

Viết tập hợp gồm các phần tử có dạng \[a{\rm{ }}.{\rm{ }}b\]với \(a \in A,\,\,b \in B.\)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\)\(B = \left\{ { - 2; - 4; - 6} \right\}.\)

Trong các tích trên có bao nhiêu tích chia hết cho 5?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack