2048.vn

Dạng 3: Phương trình chứa tham số có đáp án
Quiz

Dạng 3: Phương trình chứa tham số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 911 lượt thi
65 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  x22m1x+m21=0(x là ẩn số)

a) Tìm điều kiện của m  để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Định m để hai nghiệm x1, x2của phương trình đã cho thỏa mãn: x1x22=x13x2.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm  m để phương trình x2+5x+3m1=0 ( x là ẩn số, m là tham số) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13x23+3x1x2=75

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x210mx+9m=0 ( m là tham số)

a) Giải phương trình đã cho với m=1.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa điều kiện x19x2=0

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22(m+1)x+m2+m1=0 (m là tham số)

a) Giải phương trình đã cho với m=0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện 1x1+1x2=4

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 12x2mx+12m2+4m1=0( m là tham số).

a) Giải phương trình đã cho với m=1 .

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn 1x1+1x2=x1+x2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22(m1)x+m23=0  (m là tham số).

a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho phương trình x2+2xm21=0 ( m là tham số)

a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi  m .

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1=3x2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m+2x+2m=0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1x2  thỏa mãn x1+x22

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m1x+2m5=0(m  là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1<1<x2

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2mx1=0 (1) (m là tham số).

a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):

Tính giá trị của biểu thức: P=x12+x11x1x22+x21x2

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị m trong phương trình x28x+m=0 để 4+3 là nghiệm của phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình   x22x+m+3=0(m là tham số).

a) Tìm m để phương trình có nghiệm x=1. Tính nghiệm còn lại.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức x13+x23=8

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22mx+m212=0  ( m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+2xm21=0 (m là tham số)

a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m  để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1=3x2

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số tự nhiên  m để phương trình x2m2x+m+1=0(m là tham số) có nghiệm nguyên.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:  x22m4x+m+6=0

a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính theo m biểu thức A=1x1+1x2 rồi tìm  m để  A.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:  x22m2x2m=0  (1) với x là ẩn số.

a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt  x1,x2

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức  x2x1=x12

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:  x22x2m2=0      (1) với x  là ẩn số.

a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của  m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x12=4x22 .

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:  x25x+m=0(m là tham số).

a) Giải phương trình trên khi  m=6.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2  thỏa mãn:x1x2=3.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x4(m2+4m)x2+7m1=0 . Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x22m+1+m2+m6=0*

a) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13x23=50 .

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2x2+2m1x+m1=0

 a) Giải phương trình khi m=2 .

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm  m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn 3x14x2=11

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1;x2  không phụ thuộc vào m .

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Với giá trị nào của m thì x1;x2 cùng dương.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai:x2+ 2(m1)x (m+ 1)= 0 1
a) Tìm giá trị m để phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn và một nghiệm nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm đều nhỏ hơn.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  x2(2m+3)x+m2+3m+2=0 

a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng.Tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn  3<x1<x2<6

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai  mx2(5m2)x+6m5=0

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉm giá trị m để phương trình:

a) 2x2+mx+m3=0 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉm giá trị m để phương trình:

b) x22(m1)x+m3=0 có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:x22m1x+m23m=0  (1)

a) Giải phương trình khi   m=1.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để pt (1) có nghiệm.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để (1) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1x1+1x2=1

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  x22m+1x+4m=0

a) Xác đinh m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4 . Tính nghiệm còn lại.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Với điều kiện nào cửa m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

f) Định m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn  2x1x2=2

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

g) Định m để PT có hai nghiệm x1;x2 sao cho A=2x12+2x22x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack