2048.vn

Dạng 3: Đường kính và dây của đường tròn. Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây có đáp án
Quiz

Dạng 3: Đường kính và dây của đường tròn. Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây có đáp án

A
Admin
ToánLớp 94 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 cm và dây AB=8cm.

a) Tính khoảng cách từ O đến AB.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI=1 cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứng minh CD=AB.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B lên CD.

Chứng minh CH=DK.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R. Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA,OBlần lượt lấy các điểm M,Nsao cho OM=ON. Vẽ dây CDđi qua M,N(Mnằm giữa CN).

a) Chứng minh CM=DN.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử AOB^=90°. Tính OM theo R sao cho CM=MN=ND.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xích đạo là một đường tròn lớn của Trái Đất có độ dài khoảng 40 075 km. Hãy tính bán kính của Trái Đất.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 20 cm và số đo cung là 30°.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng bán kính lên gấp ba lần?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết chu vi hình tròn là 16π cm. Tính diện tích hình quạt tròn có số đo cung là 50°.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy cày có hai bánh xe sau lớn hơn hai bánh xe trước. Biết khi bơm căng, bánh xe trước có đường kính 0,8 m, bánh xe sau có đường kính 1,5 m. Hỏi bánh xe sau lăn được 16 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có C^+D^=90°. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BD,DC và CA. Chứng minh rằng bốn điểm M,N,P,Q nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có A ^=60°. Gọi E,F,G,Hlần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Chứng minh 6 điểm E,F,G,H,B,D cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCDAB//CD,AB<CD có C^=D^=60°, CD=2AD. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.

a) Chứng minh: B,K,H và C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) So sánh KH và BC.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R có AB là đường kính, H là trung điểm của BC. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H, K là trung điểm của AC và I là điểm đối xứng của A qua H.

a) Bốn điểm C,H,O,K cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) ADIClà hình thoi. Tính diện tích theo R.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA=2 cm, IB=4 cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R đường kính AB. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB. Qua M,N lần lượt vẽ các dây CD và EF song song với nhau (C và E cùng nằm trên một nửa đường tròn đường kính AB).

a) Chứng minh tứ giác CDFE là hình chữ nhật.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử CD và EF cùng tạo với AB một góc nhọn 30°. Tính diện tích hình chữ nhật CDFE.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack