2048.vn

Dạng 2: Các bài toán chứng minh có đáp án
Quiz

Dạng 2: Các bài toán chứng minh có đáp án

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
45 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=90°, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB,AC Chứng minh rằng:

a) AB2AC2=HBHC     (1).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) DE3=BD.CE.BC   (2).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng

HC2HB2=AC2AB2.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, BK. Chứng minh rằng

1BK2=1BC2+14AH2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x và y trong các hình sau:Media VietJack

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x và y trong các hình sau:Media VietJack

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x và y trong các hình sau: Media VietJack

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x và y trong các hình sau:

Media VietJack

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH,AB=6  cm,  AC=8  cm.

a) Tính độ dài BC,HA,HB,HC.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D. Tính diện tích tam giác ABD.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Biết BC=25  cm,  AB=20  cm.

a) Tính độ dài cạnh AC, đường cao AH, các đoạn thẳng BH và CH.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ từ H đường thẳng (d) song song với AB và cắt cạnh AC tại N. Tính độ dài các đoạn thẳng HN, AN và CN.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD. Cho biết HB=112,  HC=63.

a) Tính độ dài AH.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài AD.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC=4  cm,  BD=5  cm,   AOB^=50°. Tính diện tích tứ giác ABCD.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có B^=60°,  BC=8  cm,  AB+AC=12  cm. Tính độ dài cạnh AB.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD=6  cm,  CD=8  cm. Đường thẳng kẻ từ D vuông góc với AC tại E, cắt cạnh AB tại F. Tính độ dài đoạn thẳng DE, AE, AF, BF.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD=10  cm, đáy nhỏ bằng đường cao. Đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 50° (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 50°) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (ABCD và AB<CD), BC=15cm; đường cao BH=12  cm,  DH=16cm.

a) Chứng minh BD vuông góc với BC.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính BCD^ (làm tròn đến độ)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết ABAC=2021 và AH=420 Tính chu vi tam giác ABC.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và D. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết AB=23,  OA=6. Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AD và BC bằng nhau, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC. Biết AD=5a,  AC=12a.

a) Tính sinB+cosBsinBcosB.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=24  cm,  AC=18cm,  BC=30  cm.

a) Tính đườn cao AH, số đo góc B và C.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì?

Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có ABCD,C^=30°,  D^=60°,  AD=2,  CD=6.

a) Tính AB.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC trực tâm H.

Chứng minh hệ thức: AB2+HC2=BC2+HA2=CA2+HB2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD và điểm I thay đổi nằm trên cạnh AB. Tia DI cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng kẻ qua D vuông góc với DE cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh rằng tổng 1DI2+1DE2 không phụ thuộc vào vị trí của điểm I.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có A^=D^=90° và AD=DC (AB<DC). Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DA và CB.

Chứng minh rằng 1AD2=1BC2+1EC2.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có D^+C^=90°. Chứng minh rằng AB2+CD2=AC2+BD2.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh sinA+cosA>1.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh BC=AH  (cotB+cotC).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C.

a) Chứng minh asinA=bsinB=csinC.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Có thể xảy ra đẳng thức sinA=sinB+sinC không?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a,  AC=3a. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho AD=DE=EC.

a) Chứng minh DEDB=DBDC.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh ΔBDE~ΔCDB.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính tổng AEB^+BCD^.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba đường cao AM, BN, CL. Chứng minh:

a) ΔANL~ΔABC.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AN.BL.CM=AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB>AC, trung tuyến AM và đường cao AH. Chứng minh:

AB2+AC2=2AM2+BC22.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack