Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án
24 câu hỏi
Tính: (-16).10
Tính: 23.(-5)
Tính (-24).(-25)
Tính: (-12)2
Tính: 18.(-12)
Tính: -18.0
Tính: 49.(-76)
Tính: (-26).(-32)
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(x\) | \(7\) | \( - 13\) |
| \( - 25\) |
\(y\) | \(9\) | \( - 5\) | \( - 5\) |
|
\(x.y\) |
|
| \(35\) | \(125\) |
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(a\) | \(3\) | \(15\) | \( - 4\) | \( - 7\) |
|
| \( - 5\) | \(0\) |
\(b\) | \( - 6\) |
| \( - 13\) |
| \(12\) | \(3\) |
| \( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
| \( - 45\) |
| \(21\) | \(36\) | \( - 27\) | \(0\) |
|
Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\) ; \(77.\left( { - 13} \right)\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)
Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\) ; \(29.7\) ; \(\left( { - 29} \right).7\)
Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4).(*5) = 20
Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4),(*5) = -20
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( { - 9} \right).\overline {*3} = - \,117\)
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)
Tính: (-11).(-28) + (-9).13
Tính: (-69).(-31) - (-15).12
Tính: [16 - (-5)].(-7)
Tính: [(-4).(-9) - 6].[(-12) - (-7)]
Rút gọn biểu thức sau: A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2001 - 2002 + 2003
Rút gọn biểu thức sau: B = 1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313
Rút gọn biểu thức sau: C = -2194.21952195 + 2195.2942194








