vietjack.com

DẠNG 1. QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN
Quiz

DẠNG 1. QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hộp bút của bạn Hải có 5 cây bút xanh và 4 cây bút đen. Hải chọn ra 1 cây bút từ hộp. Số cách chọn là

18.

20.

9.

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 20 nam và 15 nữ. Cần chọn 2 học sinh của lớp gồm 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là 

20.

15.

35.

300.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Cần chọn ra 2 viên bi từ hộp này sao cho 2 viên bi được chọn có màu khác nhau. Số cách chọn là 

47.

12.

60.

33.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(n\) điểm phân biệt. Xét tất cả các đoạn thẳng có hai điểm mút là các điểm đã cho. Số các đoạn thẳng thoả mãn là 

n.

\({\rm{n}} - 1.\)

\(\frac{{{\rm{n}}({\rm{n}} - 1)}}{2}.\)

\({\rm{n}}({\rm{n}} - 1).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số gồm bốn chữ số phân biệt thuộc \({\rm{A}} = \{ 0;1;2;3;4\} \) là 

5. 4. 3. 2.

4. 4.3.2.

4.3.2.1.

5. 5. 5.5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số lẻ gồm bốn chữ số phân biệt thuộc \({\rm{A}} = \{ 0;1;2;3;4\} \) là

2. 3. 3. 2.

2. 4.3.2.

4.3.2.1.

2. 5.3.2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số chia hết cho 5 gồm bốn chữ số phân biệt thuộc \({\rm{A}} = \{ 0;1;2\); \(3;4\} \) là

1.4.4.4.

1.4.3.3.

1.4.3.2.

1.5.4.3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack