42 câu hỏi
Oxit nào sau đây là oxit axit?
Fe2O3.
CrO3.
FeO.
Cr2O3.
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
Mg.
Fe.
Al.
Zn.
Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
Fe(OH)3.
Fe3O4.
Fe2O3.
FeO.
Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
Fe3O4.
Fe.
FeO.
Fe2O3.
Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
Fe(NO3)2.
FeSO4.
Fe2O3.
Fe2(SO4)3.
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
NaOH.
Ag.
BaCl2.
Fe.
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
HCl.
AgNO3.
CuSO4.
NaNO3
Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?
S.
Br2.
AgNO3.
H2SO4.
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
H2SO4(loãng).
CuCl2.
NaOH.
AgNO3.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
Cu.
Ag.
Au.
Zn.
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
Ag.
Fe.
Cu.
Mg.
Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
Mg(OH)2.
Fe(OH)3.
Fe(OH)2.
Cu(OH)2.
Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
Fe(OH)3.
Fe2O3.
Fe2(SO4)3.
Fe3O4.
Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
NaOH.
HCl.
H2SO4.
HNO3.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
FeCl3.
Fe2O3.
Fe3O4.
Fe(OH)3.
Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
MgO.
FeO.
Fe2O3.
Al2O3.
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
H2.
HCl.
HNO3.
H2SO4đặc.
Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
HCl.
Fe2(SO4)3.
NaOH.
HNO3
Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
Al2O3.
Fe3O4.
CaO.
Na2O.
Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
từ 2% đến 6%.
dưới 2%.
từ 2% đến 5%.
trên 6%.
Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
trên 2%.
dưới 2%.
từ 2% đến 5%.
trên 5%.
Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?
Cr2O3.
Cr(OH)3.
CrO3.
K2CrO4.
Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
Cr2O3.
Cr(OH)3.
CrO3.
K2CrO4.
Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?
Cr2O3.
Cr(OH)3.
CrO3.
K2CrO4.
Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
P2O5.
CrO3.
CO2.
Cr2O3
Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
SO2.
CrO3.
P2O5.
SO3.
Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
Cr2O3.
CO.
CuO.
CrO3
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
Cr(OH)2.
Cr2O3.
Cr(OH)3.
Al2O3.
Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
Na.
Al.
Cr.
Ca.
Kim loại crom tan được trong dung dịch
HNO3 (đặc, nguội).
H2SO4 (đặc, nguội).
HCl.
NaOH.
Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
NaOH đặc.
H2SO4 loãng.
HCl loãng.
KOH loãng.
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
CrCl3.
NaOH.
KOH.
Cr(OH)3.
Công thức hóa học của natri đicromat là
Na2Cr2O7.
NaCrO2.
Na2CrO4.
Na2SO4.
Công thức hoá học của kali cromat là
K2Cr2O7.
KNO3.
K2SO4.
K2CrO4
Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng.
H2SO4 loãng.
HCl loãng.
HCl đặc
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
CrCl3.
CrCl2.
Cr(OH)3.
Na2CrO4.
Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
Màu da cam.
Màu đỏ thẫm.
Màu lục thẫm.
Màu vàng.
Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
Màu da cam.
Màu đỏ thẫm.
Màu lục thẫm.
Màu vàng.
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
HNO3 đặc, nguội.
H2SO4 đặc, nóng.
HNO3 loãng.
H2SO4 loãng
Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
CuCl2 và H2SO4 (loãng).
CuSO4 và ZnCl2.
HCl và CaCl2.
MgCl2 và FeCl3.
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2.
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
4Cr + 3O2 2Cr2O3.
2Fe + 3H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2

