vietjack.com

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P7)
Quiz

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P7)

A
Admin
45 câu hỏiSinh họcLớp 11
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là:

A. Tăng cường khái niệm quang hợp.

B.  Hạn chế sự mất nước

C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ

D. Tăng cường CO2 vào lá

2. Nhiều lựa chọn

Pha sáng của quang hợp có vai trò:

A. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH để tổng hợp chất hữu cơ

B. Oxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH và giải phóng oxi

C. Quang phân li nước tạo H+, điện tử và giải phóng oxi

D. Tổng hợp ATP và chất nhận CO2

3. Nhiều lựa chọn

Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.

4. Nhiều lựa chọn

Các con đường thoát hơi nước chủ yếu qua

A. cành và khí khổng của lá.  

B.  thân, cành và lớp cutin bề mặt.

C.  thân, cành và lá.

D. khí khổng và qua lớp cutin.

5. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

6. Nhiều lựa chọn

Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở đâu?

A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này

B. Trong O2

C. Trong NADH và FADH2

D. Mất dưới dạng nhiệt

7. Nhiều lựa chọn

Vai trò của sắt đối với thực vật là:

A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim

B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)

C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.

8. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây đúng với chu trình canvin?

A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ.

B. Giải phóng ra CO2.

C. Xảy ra vào ban đêm.

D. Sản xuất C6H12O6 (đường).

9. Nhiều lựa chọn

Quang phân li nước là quá trình:

A. Diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi nước thành H2 và O

B. Oxi hoá nước tạo H+ và điện tử, đồng thời giải phóng oxi

C. Sử dụng H+ và điện tử, tổng hợp ATP

D. Biến đổi nước thành lực khử NADPH

10. Nhiều lựa chọn

Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng là:

A. Ti thể và ribôxôm

B. Bộ máy gôngi và lục lạp

C. Nhân và ti thể

D. Ti thể và lục lạp.

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật sau đây?

1) Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự hút O2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm C để chứng mình có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp.

(2) Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt.

(3) Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẩn đục.

(4) Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đầy xa hạt nảy mầm.

(5) Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường dẫn tới sự sai lệch kết quả thí nghiệm

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng ?

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút.

13. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nguyên tố vi lượng đối với thực vật là gì?

A. Tham gia vào quá trình vận chuyển chất hữu cơ trong cây.

B. Hoạt hoá các enzim trong quá trình trao đổi chất của cây.

C. Là thành phần cấu tạo nên các chất hữu cơ trong tế bào.

D. Là thành phần cấu tạo nên vách và màng tế bào.

14. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

15. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển

16. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật lá có màu đỏ, có quang hợp không? Vì sao?

A. Không, vì thiếu sắc tố chlorôphyl

B. Được, vì chứa sắc tố carôtenôit

C. Được, vì vẫn có nhóm sắc tố chlorôphyl nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố phụ carôtenôit và sắc tố dịch bào antôxiain

D. Không, vì chỉ có nhóm sắc tố phicôbilin và antoxianin

17. Nhiều lựa chọn

Các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.

B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.

18. Nhiều lựa chọn

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Lạp thể

B. Ti thể

C. Không bào

D. Mạng lưới nội chất

19. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không phụ thuộc vào quá trình thoát hơi nước?

A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước.

B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.

C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.

D. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:

A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.

B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây.

C. Thế năng nước của đất là quá thấp.

D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.

21. Nhiều lựa chọn

Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?

A. Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.

C. Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc

D. Thành phần của xitôcrôm, lá có màu vàng.

22. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của pha sáng gồm có:

A. ATP, NADPH và O2

B. ATP, NADPH và CO2

C. ATP, NADP+ và O2

D. ATP, NADPH.

23. Nhiều lựa chọn

Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

24. Nhiều lựa chọn

Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ do:

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu

B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng

C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất

D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

25. Nhiều lựa chọn

Bộ phận hút nước chủ yếu của cây trên cạn là gì?

A. Rễ, thân, lá

B. Rễ, thân

C. Thân, lá

D. Rễ và hệ thống lông hút.

26. Nhiều lựa chọn

Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

A. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

B. Cơ chế đóng mở khí khổng.

C. Cơ chế cân bằng nước

D. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nào sau đây có chức năng là thành phần của protein, axit nuclêic, chất diệp lục, photpholipit, ATP, một số enzim, hoocmon sinh trưởng và vitamin?

A. Nitơ

B. Sắt

C. Canxi

D. Photpho

28. Nhiều lựa chọn

Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Màng ngoài

B. Màng tilacôit

C. Màng trong

D. Chất nền

29. Nhiều lựa chọn

Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở đâu?

A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này

B. Trong O2

C. Trong NADH và FADH2

D. Mất dưới dạng nhiệt

30. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới mô tả một phần mặt cắt ngang của lá. Quan sát hình và cho biết trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng.

(1) Số (1) là lớp cutin do lớp biểu bì tiết ra, khi lá càng già lớp cutin càng mỏng.

(2) Có hai con đường thoát hơi nước qua lá là: (1) và (4), trong đó con đường (1) là chủ yếu.

(3) Các tế bào (2) là các tế bào mô giậu, xếp sát nhau, chứa ít diệp lục hơn tế bào (3).

(4) Tế bào (4) chỉ có ở mặt dưới của lá, không có ở mặt trên.

(5) Giữa các tế bào (3) có nhiều khoảng rỗng tạo điều kiện cho khí O2 dễ dàng khuếch tán đến các tế bào chứa sắc tố quang hợp.

 

(6) Sự đóng mở của tế bào (4) phụ thuộc vào hàm lượng nước trong tế bào và đây là hiện tượng ứng động không sinh trưởng ở thực vật.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

31. Nhiều lựa chọn

Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là:

A. Nước và các ion khoáng

B. Hợp chất hữu cơ

C. Saccarôzơ và axit amin

D. Hoocmon, vitamin.

32. Nhiều lựa chọn

Các con đường thoát hơi nước chủ yếu qua

A. cành và khí khổng của lá. 

B. thân, cành và lớp cutin bề mặt.

C. thân, cành và lá.       

D. khí khổng và qua lớp cutin

33. Nhiều lựa chọn

Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.

34. Nhiều lựa chọn

Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có đặc điểm:

(1) Các ion khoáng đi từ môi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp.

(2) Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế bào rễ.

(3) Không cần tiêu tốn năng lượng.

(4) Các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải.

A. (2), (3).

B. (2), (4).

C. (1), (4)

D. (1), (3).

35. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tác dụng của việc bón phân với năng suất cây trồng và môi trường dưới đây là đúng

(1) Bón không đúng, năng suất cây trồng thấp, hiệu quả kinh tế thấp.  

(2) Bón phân vượt quá liều lượng cần thiết sẽ làm giảm năng suất, chi phí phân bón cao.

(3) Bón không đúng cách sẽ gây ô nhiễm nông sản, ô nhiễm môi trường, đe doạ sức khoẻ con người.

(4) Bón phân càng nhiều, năng suất cây trồng càng cao, hiệu quả kinh tế cao.

(5) Bón phân hợp lí sẽ làm tăng năng suất cây trồng, không gây ô nhiễm môi trường.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

37. Nhiều lựa chọn

Khi đưa cây ra ngoài sáng, ... (1)... trong tế bào khí khổng tiến hành ... (2)... làm thay đổi nồng độ CO2 và tiếp theo là pH. Sự thay đổi này dẫn đến 1 kết quả là hàm lượng đường tăng, làm tăng ... (3)... trong tế bào. Hai tế bào ... (4) ... hút nước, trương nước và khí khổng mở. Thứ tự (1), (2), (3), (4) đúng nhất là:

A. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng.

B. lục lạp, áp suất thẩm thấu, quang hợp, khí khổng.

C. quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng, lục lạp.

D. lục lạp, quang hợp, khí khổng, áp suất thẩm thấu.

38. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.

B. Trong các con đường cố định CO2 hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.

C. Ở thực vật CAM, quá trình cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra vào ban đêm còn quá trình tái cố định CO2 (chu trình Canvin) lại xảy ra vào ban ngày.

D. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.

39. Nhiều lựa chọn

Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật là

A. nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.

B. thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nitơ phân tử.

C. cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.

D. rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3 và NH4+.

40. Nhiều lựa chọn

Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, chuỗi chuyền êlectron tạo ra

A. 32 ATP.

B. 34 ATP.

C. 36 ATP.

D. 38ATP.

41. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống.

C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ.

D. Mạch rây gồm các tế bào đã chết.

42. Nhiều lựa chọn

Trong số các sản phẩm chỉ ra dưới đây, đâu không phải là sản phẩm xuất hiện trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật C3?

A. NADPH

B. O2

C. H+

D. H2O

43. Nhiều lựa chọn

Trong số các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào, chu trình Krebs và chuỗi vận chuyển điện tử được thực hiện ở:

A. Trong tế bào chất và trong ti thể

B. Trong tế bào chất và trong lục lạp

C. Trong ti thể

D. Trong lục lạp và trong không bào

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình thoát hơi nước ở lá, cho các phát biểu dưới đây:

(1). Nước có thể thoát hơi qua khí khổng hoặc trực tiếp qua bề mặt lá.

(2). Khi chuyển cây trồng từ vị trí này sang vị trí khác bằng cách đào gốc, nên cắt bỏ bớt một phần các lá của cây.

(3). Thoát hơi nước ở lá là một quá trình thụ động, được điều chỉnh bởi các yếu tố vật lí.

(4). Các lá trưởng thành, tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng cao hơn tốc độ thoát hơi nước qua cutin.

Có bao nhiêu phát biểu chính xác?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

45. Nhiều lựa chọn

Thực vật bậc cao có thể hấp thu nitơ từ lòng đất dưới dạng:

A. Chỉ hấp thu nitơ hữu cơ và các axit amin

B. Hấp thu amon và nitrate

C. Hấp thu nitrate và các axit amin

D. Chỉ hấp thu amon

© All rights reserved VietJack