vietjack.com

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật có lời giải chi tiết (P5)
Quiz

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật có lời giải chi tiết (P5)

V
VietJack
Sinh họcLớp 114 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu hoá là quá trình

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về tiêu hóa ở đột vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tiêu hóa ở cừu, thức ăn sau khi được đưa đến dạ lá sách thì sẽ di chuyển theo con đường nào sau đây?

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó Hiss nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về tuần hoàn của người, phát biểu sau đây đúng?

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu hóa là quá trình

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa:

   I. Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải.

   II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng

   III. Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn

   IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?

I. Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản.

II. Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prôtêin và lipit trong dạ múi khế

III. Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.

Số phương án đúng là

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về thú ăn thực vật?

   I. Có ruột ngắn.

   II. Có manh tràng kém phát triển.

   III. Có vi sinh vật cộng sinh tiêu hóa xenlulozo trong dạ dày hoặc manh tràng.

   IV. Răng nanh và răng cửa thường giống nhau, răng hàm lớn thích nghi với việc nhai thức ăn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ 

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp được thực hiện như thế nào?

I. Động vật đơn bào trao đổi khí qua màng tế bào, động vật đa bào có tổ chức thấp, trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.

II. Khí O2 khuếch tán vào và khí CO2 khuếch tán ra khỏi cơ thể do có sự chênh lệch về phân áp O2 và CO2 giữa trong và ngoài cơ thể.

III. Cấu tạo cơ quan hô hấp đơn giản nên sự trao đổi khí diễn ra qua lỗ thở.

IV. Động vật đơn bào trao đổi khí qua không bào, động vật đa bào có tổ chức thấp trao đổi khí qua da.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:

   I. Mang có nhiều cung mang.                                    

II. Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.

   III. Mang có khả năng mở rộng.                                

IV. Mang có diềm nắp mang.

Số phương án trả lời đúng là:

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát nước?

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côn trùng hô hấp

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân do bị cảm nên bị nôn rất nhiều lần trong ngày làm mất nhiều nước, mất thức ăn và mất nhiều dịch vị. Tình trạng trên gây mất cân bằng nội môi theo những hướng nào sau đây?

I. pH máu tăng.

II. Huyết áp giảm.

III. Áp suất thẩm thấu tăng.

   IV. Thể tích máu giảm.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.

II. Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp.

III. Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu.

IV. Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và bazơ.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là:

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Hoạt động hấp thu  ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.

II. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

III. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

IV. Thận thải   có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở?

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của máu?

I. Hệ đệm bicacbonat.                                                   

II. Hệ đệm phốt phát

II. Hệ đệm sunphat.                                                       IV. Hệ đệm protein

 

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra đưòng đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật chịu sự tác động của nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài. Trong các nhân tố sau có mấy nhân tố là nhân tố bên ngoài?

I. Dinh dưỡng.

II. Ánh sáng.

III. Nhiệt độ.

IV. Hoocmon.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack