2048.vn

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Quiz

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
40 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) = 3{x^2} - 1\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({f^\prime }(1) = 2.\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(f(1) = 0.\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ \({{\rm{x}}_0} = 1\) là \({\rm{y}} = 2{\rm{x}} - 2.\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) =  - {x^2} + 1.\)

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) > 0 \Leftrightarrow {\rm{x}} \in ( - 1;1),{{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) < 0 \Leftrightarrow {\rm{x}} \in ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty ).\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \({\rm{f}}(1) = 12,{\rm{f}}( - 1) = 8.\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 tại \({x_1} =  - 1\), đạt giá trị lớn nhất bằng 12 tại \({{\rm{x}}_2} = 1.\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) = a{x^2} + bx + c.\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu biểu thức \({\Delta ^\prime } = {{\rm{b}}^2} - 3{\rm{ac}}\) nhận giá trị dương thì phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) phân biệt.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm \({{\rm{x}}_1},{{\rm{x}}_2}\) phân biệt \(\left( {{{\rm{x}}_1} < {{\rm{x}}_2}} \right)\) thì hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có bảng biến thiên là

c) Nếu phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm \({{\rm{x}}_1},{{\rm{x}}_2}\) phân biệt \(\left( {{{\rm{x}}_1} < {{\rm{x}}_2}} \right)\) thì hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có bảng biến thiên là (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nếu phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm \({{\rm{x}}_1},{{\rm{x}}_2}\) phân biệt \(\left( {{{\rm{x}}_1} < {{\rm{x}}_2}} \right)\) thì \({{\rm{x}}_1}\) là điểm cực tiểu, \({{\rm{x}}_2}\) là điểm cực đại của hàm số.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) = 6{x^2} - 6x.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm phân biệt là 0 và 1.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({f^\prime }(x) = 1 - \frac{1}{{{{(x - 1)}^2}}}.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm phân biệt là 0 và 2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(f(x) = \frac{3}{{{{(2x - 1)}^2}}}.\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}})\) nhận giá trị dương với mọi \(x\) thuộc tập xác định.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau

c) Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau

d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau (ảnh 1)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tập xác định của hàm số là [0; 32].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)\({f^\prime }(x) = \frac{1}{{2\sqrt x }} - \frac{1}{{2\sqrt {32 - x} }}.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Phương trình \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\sqrt 2 \) và đạt giá trị lớn nhất là 8.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({\rm{d}} =  - 2.\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({\rm{a}} - \frac{{\rm{c}}}{{{{({\rm{x}} + {\rm{d}})}^2}}} > 0\quad \forall {\rm{x}} \in (1;2) \cup (2;3).\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \({\rm{a}} = 1,\;{\rm{b}} = - 1.\)

 

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \({\rm{c}} =  - 2.\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \(x = 0.\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số có điểm cực tiểu là \({x_1} =  - 2\) và điểm cực đại là \({x_2} = 2.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số có giá trị cực tiểu là 4 và giá trị cực đại là -4.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \({\rm{a}} = - 4.\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ là hai đường tiệm cận.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đồ thị hàm số nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Các đường thẳng \({\rm{y}} = {\rm{x}}\) và \({\rm{y}} =  - {\rm{x}}\) là các trục đối xứng của đồ thị hàm số.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack