vietjack.com

CACBON - SILIC (P3)
Quiz

CACBON - SILIC (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
54 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

 Na2CO3  + HCl   NaHCO3    + NaCl          (1)            

NaHCO3  +  HCl   NaCl + CO2  + H2O     (2)

Na2CO3  +2HCl   2NaCl + CO2  + H2O     (3)

Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là

(1) trước; (2) sau

(2) trước; (1) sau

Chỉ (3) xảy ra

Chỉ xảy ra (1)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành hai thí nghiệm:

- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.

- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là

Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức

Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.

Cả hai thí nghiệm đều không có khí

Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

(1) X  X1  +  CO2

(2)  X1  +  H2O    X2

(3) X2   +  Y   X  +  Y1  + H2O

(4) X2  +  2Y   X  +  Y2  + H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

CaCO3, NaHSO4

BaCO3, Na2CO3

CaCO3, NaHCO3

MgCO3, NaHCO3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là 

oxi

cacbon

silic

sắt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?

SiO

SiO2

SiH­4

Mg2Si

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các axit sau H2CO3 (1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

(1) < (2) < (3).

(2) < (1) < (3).

(3) < (2) < (1).

(2) < (1) < (3).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây?

HCl và HF

NaOH và KOH

Na2CO3 và KHCO3

BaCl2 và AgNO3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?

CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng).

F2, Mg, NaOH

HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH

Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

O2, F2, Mg, HCl, NaO

O2, F2, Mg, HCl, KOH

O2, F2, Mg, NaOH

O2, Mg, HCl, NaOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?

Đều phản ứng được với NaOH

Có tính khử và tính oxi hóa

Có tính khử mạnh

Có tính oxi hóa mạnh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?

HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH

NaOH, Al, Cl2

O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng

Al2O3, CaO, H2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?

HF

HCl

HBr

HI

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2

oxit axit

oxit bazơ

oxit trung tính

oxit lưỡng tính

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?

SiO2 + Mg ® 2MgO + Si

SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + CO2

SiO2 + HF ® SiF4 + 2H2O

SiO2 + Na2CO3 ® Na2SiO3 + CO2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O

SiO2 + 2C t Si + 2CO

SiO2 + 2Mg t 2MgO + Si

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- -> H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?

Axit cacboxylic và canxi silicat

Axit cacbonic và natri silicat

Axit clohiđric và canxi silicat

Axit clohiđric và natri silicat

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây?

Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3

Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?

SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO

SiO2­ + 2C ® Si + 2CO

SiCl4 + 2Zn ® 2ZnCl2 + Si

SiH4 ® Si + 2H2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

(1), (2), (3), (4), (5)

(1), (2), (3), (5).

(1), (3), (4), (5).

(1), (2), (3), (4).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) Magie oxit;

(2) Cacbon;

(3) Axit flohiđric;                

(4) Natricacbonat;

(5) Magie cacbonat;

(6) Natrihiđroxit;

(7) Magie.

Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm

(1), (2), (3), (4), (5).

(2), (6), (7).

(2), (3), (6), (7

(1), (2), (4), (6).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Silic có hai dạng thù hình : silic tinh thể và silic vô định hình. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, bán dẫn, nóng chảy ở 1420 oC và sôi ở 2620 oC.

(2) Silic vô định hình là chất bột màu nâu.

(3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu, pin mặt trời, …

(4) Trong luyện kim, silic được dùng để tách oxi khỏi kim loại nóng chảy. Ferosilic là hợp kim được dùng để chế tạo thép chịu axit.

(5) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

Số phát biểu đúng là

4

2

3

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

NaCl

Ca(HCO3)2

KCl

KNO3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

Ba(OH)2

Na2CO3

K2SO4

Ca(NO3)2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

KCl

KNO3

NaCl

Na2CO3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

Ca(HCO3)2

Na2SO4

CaCl2

NaCl

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

NaOH

HCl

Ca(OH)2

H2SO4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Na2SO4

KNO3

KOH

CaCl2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục và dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là

4.

1.

2

3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

Cacbon đioxit

Lưu huỳnh đioxit

Silic đioxit

Đinitơ pentaoxit

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?

Đất sét

Đá vôi

Cát

Thạch cao

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là

Mg(OH)2.

Al(OH)3

MgCO3.

CaCO3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy biến đổi hoá học sau:

CaCO2CaOCaOH2CaHCO3CaCO3CO2

Điều nhận định nào sau đây đúng?

Có 2 phản ứng oxi hoá - khử

Có 3 phản ứng oxi hoá - khử

Có 1 phản ứng oxi hoá - khử

Không có phản ứng oxi hoá - khử

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các quá trình sau:

(1) Quá trình hô hấp của sinh vật;

(2) Quá trình thối rữa của các xác sinh vật;

(3) Quá trình đốt cháy nhiên liệu;

(4) Quá trình quang hợp của cây xanh.

CO2 được sinh ra trong những quá trình nào?

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

(1), (2), (3), (4).

(1) , (2) , (4)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch có chứa các ion sau:

Ba2+,Ca2+,Mg2+,Na+,H+,Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?

Na2SO4 vừa đủ

Na2CO3 vừa đủ

K2CO3 vừa đủ

NaOH vừa đủ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Hoá chất thích hợp để nhận biết các chất trên là 

quỳ tím

phenolphtalein

nước

axit HCl và quỳ tím

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt 3 mẫu chất rắn CaCO3, Na2CO3, KNO3 bằng cách dùng 

dung dịch HCl

dung dịch H2SO4

CO2 và H2O

dung dịch Ca(OH)2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là 

H2O và CO2

H2Ovà NaOH

H2O và HCl

H2Ovà BaCl2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là 

H2O và CO2

H2O và NaOH

H2O và HCl

H2O và CO2 hoặc H2O và HCl

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.

Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2

ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3

ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3

AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh. Dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây?

NaOH và K2SO4

NaOH và FeCl3

Na2CO3 và BaCl2

K2CO3 và NaCl

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có một số tính chất sau:

- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.

- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là 

Na2SO4

NaHSO4

Na2CO3

NaOH

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn dung dịch các cặp chất sau trong các bình được đánh số: (1) Na2CO3 + CaCl2; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (4) NH3 + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2; (6) Na2CO3 + Ba(NO3)2. Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là

(3) và (5)

(1), (2) và (5).

(1), (4) và (6).

(1), (4) và (5).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl

HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2

HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2.

HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 7 chất bột là NaCl, BaCO3, Na2CO3, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào dưới đây là có htể phân biệt các muối trên?

dd NaOH.

dd BaCl2

dd HCl

dd AgNO3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.Chất rắn X gồm 

BaO, MgO, A2O3

BaCO3, MgO, Al2O3

BaCO3, MgCO3, Al

Ba, Mg, Al

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưi ta thưng dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loi. Để làm sạch hoàn toàn nhng hạt cát bám trên bề mặt vt dụng làm bng kim loi có thể dùng dung dch nào sau đây?

Dung dch HCl

Dung dch HF

Dung dch NaOH loãng

Dung dch H2SO4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất?

2.

3.

4.

5

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.Khí Y là 

CO2 và O2

CO2

O2.

CO

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH? 

3

5.

4.

6.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.

Dung dịch Z chứa

Ba(OH)2

Ba(AlO2)2

Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.

Ba(OH)2 và MgCO3

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

6

3

5

4

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.

Kết tủa F là 

BaCO3

MgCO3

Al(OH)3

BaCO3 và MgCO3

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.

(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI.

(c) Điện phân nước, người ta thu được khí oxi ở catot.

(d) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4) là phân hỗn hợp.

(e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic  và đun nóng.

(f) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao

3

4.

2

5

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.

Trong dung dịch G chứa

NaOH

NaOH và NaAlO2

NaAlO2

Ba(OH)2 và NaOH

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack