Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
20 câu hỏi
Số thập phân 0,018 đọc là:
Không phẩy không không mười tám
Không phẩy không trăm mười tám
Không phẩy không không tám mươi
Không phẩy mười tám
Số thập phân 0,12 đọc là:
Không phẩy mười hai
Không phẩy hai mươi
Không nghìn phẩy mười hai
Mười hai phẩy không
Số thập phân 41,106 đọc là:
Bốn mươi mốt phẩy một trăm linh sáu
Bốn mươi mốt phẩy một trăm mười sáu
Bốn mốt phẩy một không sáu
Bốn mốt phẩy một trăm linh sáu
Số thập phân 64,32 đọc là:
Sáu mươi tư phẩy ba hai
Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai
Sáu tư phẩy ba hai
Sáu tư phẩy ba mươi hai
Số thập phân có không đơn vị, bốn phần mười, ba phần một trăm viết là …
Số thập phân có sáu đơn vị, tám phần mười, hai phần trăm viết là …
Số thập phân 25,8 khi chuyển thành phân số tối giản thì được
Số thập phân 28,06 khi chuyển thành phân số tối giản thì được
Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):
Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu):
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu):
208dm = … dam
58cm = … dm
Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 12,54 là
Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 68,07 là
Một người hai giờ đầu đi được quãng đường AB; giờ thứ ba người đó đã đi hết phần còn lại của quãng đường AB. Vậy giờ thứ ba người đó đi được số phần quãng đường AB là: (quãng đường)
Một người giờ đầu đi được quãng đường AB; giờ thứ hai người đó đi được quãng đường AB; giờ thứ ba người đó đã đi hết phần còn lại của quãng đường AB. Vậy giờ thứ ba người đó đi được số phần quãng đường AB là: (quãng đường)








