vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?

A. A54

B. P5

C. C54

D. P4  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1=3, công bội q=2. Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng

A. 12

B. 7

C. 24

D. 48   

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;1).

C. (-1;0).

D. (-∞;-1).  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có cực tiểu là

A. x=-1

B. x=1

C. y=3

D. y=-1  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x+1 có đường tiệm cận đứng là

A. x=-1  

B. y=-1

C. x=-1

D. x=2  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = -x3+2x2-1.  

B. y = x4-3x2+1.

C. y = -x4+3x2-1.  

D. y=x+12x-1  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị y = x4-3x2+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 2

B. -1

C. 1

D. 2   

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:

A. 2+log2a

B. 12+log2a  

C. 2log2a

D. 12log2a  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, P=a.a43 bằng

A. P=a54

B. P=a512 

C. P=a17

D. P=a112  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 3x là 

A. y’ = 3xln3

B. y’ = 3x  

C. y'=3xln3

D. y’ = x3x-1.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 22x2-5x+3=1 là:

A. 3  

B. 2  

C. 0

D. 1   

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các nghiệm của phương trình log3(2x-3) = 2.

A. x=112

B. x=92

C. x=6

D. x=5  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm của hàm số f(x) = 2x3-9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12x4-9x+C

B. f(x)dx=4x4-9x+C

C. f(x)dx=14x4+C 

D. f(x)dx=4x3-9x+C  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm của hàm số f(x) = sin2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12cos2x+C

B. f(x)dx=-12cos2x

C. f(x)dx=-cos2x+C

D. f(x)dx=-12cos2x+C   

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 09f(x)dx=37 và 90g(x)dx=16 thì I=092f(x)+3g(x)dx bằng

A. I=26

B. I=58

C. I=143

D. I=122  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0222x+1dx bằng

A. 2ln5

B. 12ln5

C. ln5

D. 4ln5  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z = 3+4i.

A. 3  

B. 5

C. 7

D. 7  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1-2i, z2=-2+i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z = 5i

B. z = -5i.

C. z = 4-5i.

D. z = -4+5i.  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là

A. (2;3).

B. (-2;-3).

C. (2;-3).

D. (-2;3).  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chop có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng a3. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. a336

B. a333

C. a34

D. a33  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.

A. V = 6a2.  

B. V = 2a3.   

C. V = 6a3.     

D. V = 3a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy R=8 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 

A. 24π. 

B. 192π. 

C. 48π. 

D. 64π.  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=13πr2h

B. Sxq=πrl

C. Sxq=πrh

D. Sxq=2πrl  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M(3;0;0)

B. N(0;-1;1)

C. P(0;-1;0)

D. Q(0;0;1)  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=16. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (-1;-2;-3).

B. (1;2;3).

C. (-1;2;-3).

D. (1;-2;3).  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α): x-2y+z-4=0 đi qua điểm nào sau đây

A. Q(1;-1;1).

B. N(0;2;0).

C. P(0;0;-4).

D. M(1;0;0).  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. d=-1;1;2

B. a=-1;0;-2 

C. b=-1;0;2

D. c=1;2;2  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1;2;4;5;6}, gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S.Tính xác suất số đó là lẻ.

A. 13

B. 23

C. 35

D. 25  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞).

A. y = -2x+1.

B. y = x3+x-2.  

C. y = -x4+2x2+1.  

D. y=x-1x+1  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x-1x+1 trên đoạn [0;3]. Tính hiệu M-m.

A. M-m=-94

B. M-m=3

C. M-m=94

D. M-m=14  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 3x2-2x<27

A. (3;+∞) 

B. (-1;3)

C. -;-13;+   

D. (-∞;-1)  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 124f(x)-2xdx=1. Khi đó 12f(x)dx bằng:

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2-i, số phức 2-3iz¯ bằng

A. -1+8i

B. -7+4i

C. 7-4i  

D. 1+8i   

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A’C và BD.

A. 90o

B. 30o.

C. 60o.

D. 45o.  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

A. a62

B. a63

C. 3a2

D. 2a    

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;-3) và đi qua điểm M(4;0;0). Phương trình của (S) là

A. x2+y2+(z+3)2=25  

B. x2+y2+(z+3)2=5.  

C. x2+y2+(z-3)2=25.   

D. x2+y2+(z-3)2=5.  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A. x=1+2ty=2tz=1+t   

B. x=1+ty=tz=1+t

C. x=1-ty=tz=1+t  

D. x=1+ty=tz=1-t   

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số f’(x), có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số gx=3fx2232x43x2+2 đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng

A. g(1)

B. g(-2)  

C. g(0)  

D. g(2)  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3x22x3log35=5y+4 và 4yy1+y+328

A. 3

B. 2 

C. 1

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+3iz1628i=20 và z42iz¯+2 là số thuần ảo?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a3, mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. V=36a34

B. V=36a32

C. 2a33

D. 4a33  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB=6cm;  AC=18cm,BAC^=1200. Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 26599,38cm3

B. 25699,38cm3 

C. 28469,99cm3  

D. 28470,00cm3  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x21=y+32=z31, d2:x12=y11=z41. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1,d2 có phương trình là

A. x31=y+11=z21

B. x31=y11=z21

C. x11=y11=z41

D. x+11=y+11=z+41  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+1,  x12x,  x<1. Tích phân 0π2sinx.sin2x.f2sin3x dx bằng

A. 139

B. 53

C. 3

D. 133  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=fx23x có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=fx48x3+13x2+12x có bao nhiêu điểm cực trị

A. 7

B. 13  

C. 9

D. 11  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa mãn log3yx2+4+13x+2+3yx2+43x=3. Số phần tử của S là

A. 0

B. 2

C. 3

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m=ab ( ab là phân số tối giản, a>0) để S1+S3=S2. Giá trị của biểu thức T=3a+2b là

A. 4

B. 22

C. 3

D. 23  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1, z2 là các số phức thỏa mãn z¯13+2i=z¯23+2i=2 và z1z2=23. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1+z235i. Giá trị của biểu thức T=m+2n bằng

A. T=3102

B. T=610

C. 634

D. 3342  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 2), B(5; 1; 0). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu (S), gọi A.MNPQ là hình chóp có thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (MNPQ) là

A. x52+y12+z2=4

B. x52+y12+z2=16

C. x52+y12+z2=2

D. x52+y12+z2=8  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack