2048.vn

Bài tập Số và chữ số Toán lớp 5 có đáp án
Quiz

Bài tập Số và chữ số Toán lớp 5 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 55 lượt thi
58 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2939 đơn vị ?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.

a) 63000 - 49000

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 81000 – 45000

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm x:

      a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36

a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36

50 - ( 17- x) = 36

17 - x = 50 - 36

17 - x = 14

x = 17 - 14

x = 3

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 9 ×( x + 5 ) = 729

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số tự nhiên x, biết 78 < x < 92 và x là số tự nhiên tròn chục?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 135126 : ( 2 × 9 )

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có hai chữ số, tổng của hai chữ số bằng 15. Tìm số đó biết rằng nếu đổi chỗ các chữ số của số đã cho thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 123, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như­ đối với phép cộng nên có kết quả là 2736. Hãy tìm tích đúng của 2 số đã cho

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của x trong biểu thức sau:                

             357 : ( 87: x ) = 119.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh

385 × 485 + 386 × 515

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh sau khi làm một phép tính chia thì bài bị đổ nước nhoè mất nhiều chỗ, phép tính chỉ còn lại như sau:

v

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tính nhanh .

a, 49× (37 +25) + 62 × (121 -70)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 27 ×38 + 146 × 19

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta được số lớn gấp 5 lần số nhận được khi ta viết thêm chữ số 1 vào bên trái số phải tìm.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép tính sau đây bằng cách nhanh

a) 2 × 3 × 4 × 8 × 50 × 25 × 125

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) ( 45 × 46 × 47 × 48) × (51 × 52 – 49 × 48) × ( 45 × 128 – 90 × 64)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới. Biết tổng của số phải tìm và số mới bằng 77

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có hiệu bằng 22, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai cộng hiệu của chúng thì được 116. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tính giá trị của biểu thức sau: Bằng cách hợp lí.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó rồi nhân số mới với 9 ta lại được số có 3 chữ số ban đầu .

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13 nếu đổi vị trí hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lí nhất:

1994 × 867 + 1994 × 133

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)     1994 ×867 + 1995 × 133

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An có nhiều hơn Hoà 16 nhãn vở, biết rằng nếu An có thêm 5 nhãn vở và Hoà có thêm 8 nhãn vở thì tổng số nhãn vở của hai bạn là 67 nhãn vở. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a,   16 × 48 + 8 × 48 + 16 × 28

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng bằng 250

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan và Phượng có tất cả 24 nhãn vở. Nếu Lan cho Phượng 5 cái. Phượng cho lại Lan 2 cái thì số nhãn vở của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tích của hai số là 3192. ở thừa số thứ nhất có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng trăm là 1. Nếu ta đổi chỗ hai chữ số này cho nhau và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 3588. Tìm hai số đã cho.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn xích có 7 mắt xích, cần tháo rời từng mắt xích bằng cách chặt mắt xích. Hỏi tháo như thế nào để đỡ tốn công nhất.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tính nhanh các biểu thức sau:

a)               (45–5 × 9) × 1 ×2 ×3 × 4× 5 ×6 × 7

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)                                (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 + 8 + 9+ 10) × (72–8  8–8 )

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy phân tích 20 thành tổng các số tự nhiên sao cho tích các số tự nhiên ấy cũng bằng 20 (Giải bằng 2 cách)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ chia củ ấu cho hai anh em. Em được nhiều hơn anh 6 củ. Anh cho thêm em 2 củ. Hỏi lúc đó em có nhiều hơn anh bao nhiêu củ ấu .

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh.

       a, 54 × 275 + 825 × 15 + 275

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, 201 + 201 × 2 + 201 × 3 + 201 × 4

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích 2 thừa số .

      209+187+726+1078=

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 người đến dự họp, mỗi người đều bắt tay tất cả những người còn lại một lần. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay tất cả?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất

      (132×6- 66× 12) × ( 132 ×6 +66)=

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lâm nghĩ ra một số có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó ta được thương là 11. Đố em -Lâm đó nghĩ ra số nào?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Để đánh số trang một cuốn sách, người ta phải dùng 258 chữ số .Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh

4 ×113 × 25 – 5 × 112 × 20

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Hãy so sánh A với B biết :

   A = 73 ×73

   B = 72 ×74

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số có 2 chữ số có tổng bằng 8; có hiệu 8.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số có 2 chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó ta được 1 số gấp 6 lần số phải tìm.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu

            a) 15728 + 3602 × 8             

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 6018 × 8 – 3571 × 5

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Khi thực hiện 1 phép nhân bạn Mai viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của 1 thừa số thành chữ số 1. Do đó kết quả tìm được là 1755. Tìm các thừa số đúng của phép nhân đó biết tích đúng là 1770.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Không tính tích hãy tìm cách so sánh hai tích sau rồi điền dấu > = < vào ô trống cho hợp lí.

49 × 57   .....     51 × 55

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Khi nhân 1 số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép  cộng, do đó kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép tính đó.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng bao nhiêu.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 biểu thức: A = 101 × 50;       B = 50 × 49 + 53 × 50

Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan và Huệ có tổng cộng 85000 đồng. Lan mua vở hết 10.000 đồng, mua cặp hết 18000 đồng, Huệ mua sách hết 25000 đồng, mua bút hết 12000 đồng. Sau khi mua số tiền 2 bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là số có hai chữ số, tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ số của B là C. Tìm số A biết : A = B + C + 44.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack