vietjack.com

Bộ đề thi Hóa học THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 6)
Quiz

Bộ đề thi Hóa học THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 6)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là

Mg

K

Li

Al

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?

Na

Fe

Ca

Al

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

Al

Cr

Fe

Cu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau đây?

Na+.

Ca2+.

Pb2+.

Mg2+.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là

Cu

Mg

Fe

Al

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X

Cu(NO3)2

Ca(HCO3)2

Fe2(SO4)3

NaH2PO4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với

khí clo

H2O

Fe2O3

khí oxi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?

-1

-2

+1

+2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là

vôi tôi

thạch nhũ

thạch cao nung

thạch cao sống

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

FeCO3

FeCl3

Fe(OH)2

Fe3O4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, crom chỉ  tác dụng với

oxi

lưu huỳnh

flo

clo

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

Gim ăn

Cồn

Nước ct

Xút

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là

C2H4O2

C4H8O2

C4H10O2

C3H6O2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

1 mol natri stearat

3 mol axit stearic

3 mol natri stearat

1 mol axit stearic

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?

Saccarozơ

Glucozơ

Fructozơ

Tinh bột

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

Alanin

Glucozơ

Anilin

Vinyl axetat

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

Axit glutamic

Anilin

Glyxin

Lysin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơ tằm thuộc loại

tơ tổng hợp

tơ nhân tạo

tơ bán tổng hợp

tơ thiên nhiên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau đây?

NH4HCO3

KNO3

(NH4)2SO4

NH4Cl

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glixerol có công thức là

C6H5OH

C2H5OH

C2H4(OH)2

C3H5(OH)3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là

2

3

1

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu thực vật  hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do

Chứa chủ yếu các gốc axit béo no

Trong phân tử có chứa gốc

Chứa axit béo tự do

Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3  loãng, không thấy khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng là

1,5

1,2

2,0

0,8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là sai?

Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố).

Gang và thép đều là hợp kim

Sắt là kim loại có tính nhiễm từ

Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit khí H2 và 57 gam muối. Giá trị của m là

9,6

8,0

17,6

14,4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là

Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat

Benzyl axetat, triolein, metyl axetat

Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat

Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng?

Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ

Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn thức chức

Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là

48,6

32,4

64,8

16,2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin có tỉ khối so với metan bằng 2,4625. Lấy 7,88 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thư được m gam muối. Giá trị của m là

14,98

14,45

14,27

15,18

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là

4

3

2

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4, C2H4, C3H6 và C2H2, thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

0,1

0,25

0,2

0,15

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.

(c) Dẫn luồng khí NH3 qua bột CuO, nung nóng.

(d) Nhiệt phân AgNO3.

(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).

(g) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

2

4

3

5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm C6H12O6, CH3COOH, C2H4(OH)2 và HO-CH2-CH2-COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H­2O. Giá trị m là

18,02

21,58

18,54

20,30

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

          (a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.

(c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện.

(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.

(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

(g) Axit axetic tan vô hạn trong nước.

Số phát biểu đúng là

3

4

5

6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2. Cho toàn bộ X vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

53,2

30,8

26,9

64,7

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X

8%.

12%.

16%.

24%.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không có khí thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X

33,88%.

40,65%.

27,10%.

54,21%.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, XY có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Giá trị của a và b lần lượt là

11,6 và 5,88

13,7 và 6,95

14,5 và 7,35

7,25 và 14,7

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R

19,34%.

11,79%.

16,79%.

10,85%.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ

Cho phát biểu sau:

    (a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.

    (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.

    (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

    (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

    (e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.

    (g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.

    (h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein. 

Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack